Kết quả tìm kiếm Ổ răng Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Ổ+răng", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
nhỏ bé chạy vào hốc tủy răng. Mỗi răng đều có chân được dính chặt vào xương hàm; phần hàm nâng đỡ răng được gọi là mỏm ổ răng. Tuy nhiên phương thức gắn… |
Nha chu (đề mục Viêm quanh răng cấy) răng và các bệnh ảnh hưởng đến chúng. Các mô này được gọi là tổ chức quanh răng bao gồm lợi (nướu), xương ổ răng, xương răng và dây chằng quanh răng.… |
răng (PDL) Xương răng Xương ổ răng Mỗi thành phần này tách biệt nhau về vị trí, cấu trí và tính chất sinh hóa thay đổi theo thời gian. Ví dụ, kh răng… |
Âm lợi (đổi hướng từ Phụ âm chân răng) âm học, âm lợi hay âm chân răng (tiếng Anh: alveolar consonant) là những phụ âm được phát âm bằng cách đặt lưỡi vào ụ ổ răng trên. Phụ âm này có thể được… |
Việt Nam. Súng ổ quay gồm ổ đạn hình tròn, có các lỗ được tiện đều nhau để nhét đạn hoặc thuốc súng để nhồi đạn vào. Ổ đạn có một bánh răng đồng trục và… |
là một phần của lớp mô mềm bao phủ trong miệng, nó bao quanh và giữ kín răng. So với các mô mềm bao quanh môi và má, hầu hết các mô nướu đều dính chặt… |
xương đỉnh răng xung quanh đỉnh gốc), áp xe nha khoa (tụ chất mủ, như áp xe đỉnh, áp xe quanh thân răng và áp xe nha chu), viêm xương ổ răng ("dry socket"… |
phạm vi của ổ không có xương. ổ răng Ổ răng (tiếng Anh: alveoli) hoặc hốc răng là những lỗ nhỏ trong hàm chứa chân răng. Trong ổ răng, các răng cu được định… |
Ung thư lưỡi (thể loại Bệnh Răng Miệng) đoán bệnh viêm quanh răng trong đó quan trọng nhất là chụp phim hàm răng cận cảnh (phim Panorama) nhằm phát hiện các xương ổ răng mất vôi (hiện tượng tiêu… |
Tụt lợi (đổi hướng từ Tụt lợi chân răng) răng, cổ răng và chân răng sẽ bị mòn do sang chấn từ bàn chải và thức ăn vì xương ổ răng mặt ngoài thường mỏng, loại bàn chải và kỹ thuật chải răng sẽ… |
ống của thai nhi. Dây chằng nha chu: một nhóm các sợi gắn xi măng răng vào xương ổ răng xung quanh. Dây chằng tương tự như gân và băng cơ (còn gọi là bao… |
Xem các nghĩa có tên ổ đĩa tại bài định hướng Ổ đĩa Ổ đĩa quang là một loại thiết bị dùng để đọc đĩa quang, nó sử dụng một loại thiết bị phát ra một tia… |
viễn đẩy vào rễ răng sữa, gây ra hiện tượng rễ được hòa tan bằng tế bào hủy răng (cũng như xung quanh xương ổ răng bằng tế bào hủy răng) và trở nên hấp… |
Fluor (đề mục Chăm sóc răng miệng) fluoxetine cũng chứa fluor, và ion fluoride làm ức chế ổ răng, được sử dụng trong kem đánh răng và fluor hóa nước. Doanh số của các sản phẩm hóa học liên… |
Khoang miệng được giới hạn ở hai bên và phía trước bởi mỏm ổ răng (alveolar process, chứa răng) và phía sau bởi eo họng. Trần khoang miệng là khẩu cái cứng… |
chúng. Răng lớn nhất của hàm trên thuộc hoặc gần xương ổ răng thứ tư, và chiều cao của vòng đỉnh răng làm giảm chiều cao của các cái ở sau. Răng đầu tiên… |
hơi dài hơn hàm trên. Chúng có các răng khỏe, giống răng nanh. Các răng này không đều về kích thước và gắn với ổ răng tại các hàm trên vòm miệng. Đầu lớn… |
Trong một thử nghiệm quan trắc mô học, những con chuột hít cần sa mất xương ổ răng đáng kể do viêm nha chu, mặc dù nghiên cứu chỉ ra một số cannabinoids cụ… |
có từ 34–35 ổ răng ở hàm trên và nhiều hơn hẳn các loài ankylosaurid họ hàng. Hàm răng trên của mẫu này dài khoảng 20 cm (8 in). Mỗi ổ răng lại có một… |
dùng làm bằng chứng, cộng thêm các răng dạng răng hàm có kích cỡ nhỏ, thuôn gắn ở xương răng (dựa trên hình các ổ răng). Cụ thể, các đặc điểm dùng để phân… |