Kết quả tìm kiếm Ống Geissler Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Ống+Geissler", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Heinrich Geissler, một thợ thổi thủy tinh người Đức, là người đầu tiên phát minh ra đèn phóng khí - ống Geissler, cấu tạo bao gồm một ống thủy tinh được… |
cực tím, các dòng electron được phát hiện. Được phát triển từ ống Geissler trước đó, ống Crookes bao gồm một bóng đèn thủy tinh đã được sơ tán với nhiều… |
Tia âm cực (đề mục Ống chân không) ống. Điện áp đặt giữa hai điện cực của các ống, được tạo ra bởi một cuộn dây cảm ứng, nằm ở giữa một vài kV và 100 kV. Chúng được gọi là ống Geissler… |
ảnh tia X khi ông đang chụp ảnh Mark Twain dùng nguồn sáng từ ống Geissler, một loại ống phóng khí thời kỳ đầu. Điều duy nhất được ghi nhận trong ảnh là… |
cổ đại, dựa trên so sánh với các thiết bị hiện đại tương tự (như ống Geissler, ống Crookes, và đèn hồ quang). J. N. Lockyer chuyển sang tham khảo lời… |
77–84. doi:10.1126/science.286.5437.77. PMID 10506564. S2CID 9492520. ^ Geissler, P. E.; Greenberg, R.; Hoppa, G.; Helfenstein, P.; McEwen, A.; Pappalardo… |
tháng 5 năm 2008.Quản lý CS1: sử dụng tham số tác giả (liên kết) ^ P. E. Geissler & và ctv. (1999). “Galileo Imaging of Atmospheric Emissions from Io”. Science… |
Joseph; Barbara, John M.; Denk, Tilmann; Evans, Michael; Ferrier, Joseph J.; Geissler, Paul; Helfenstein, Paul; Roatsch, Thomas; Throop, Henry; Tiscareno, Matthew;… |
Galileo. Springer-Praxis. tr. 133–61. ISBN 3-540-34681-3. ^ a b c d e f g Geissler, P. E.; McMillan, M. T. (2008). “Galileo observations of volcanic plumes… |