Kết quả tìm kiếm Ướp Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Ướp", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Xác ướp là một người hoặc động vật có da với các cơ quan đã được bảo quản bằng cách tiếp xúc cố ý hoặc ngẫu nhiên với hóa chất, ở nhiệt độ cực lạnh (vùng… |
tên Hy Lạp cho vị thần mình người đầu chó rừng có liên quan đến quá trình ướp xác và cuộc sống sau cái chết trong văn hóa Ai Cập cổ đại. Anubis là con… |
Xác ướp Xóm Cải là một xác ướp cổ của Việt Nam, có niên đại hơn hai trăm năm từ triều Nguyễn, triều đại phong kiến cuối cùng trong lịch sử Việt Nam. Xác… |
Xác ướp (tựa gốc tiếng Anh: The Mummy) là một bộ phim hành động viễn tưởng Mỹ năm 1999 được viết kịch bản và đạo diễn bởi Stephen Sommers với sự tham… |
Thịt muối (đổi hướng từ Thịt ướp muối) Thịt ướp muối (Salt-cured meat) hoặc thịt muối là thịt (hoặc cá) được bảo quản hoặc xử lý bằng phương pháp ướp/xát muối. Phổ biến trong số này là món… |
Xác ướp 3: Lăng mộ Tần Vương (tựa gốc tiếng Anh: The Mummy: Tomb of the Dragon Emperor) là một bộ phim điện ảnh phiêu lưu-hành động kỳ ảo của Mỹ năm 2008… |
Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh (đề mục Ướp thi hài) Liên Xô đã bí mật đến Hà Nội để cố vấn các chuyên gia Việt Nam về công nghệ ướp xác. Tháng 3 năm sau, một nhóm chuyên viên người Việt đến Moskva để tham… |
quản thịt lâu ngày, người dân đã ướp muối các đùi heo và phơi khô (giăm bông khô hoặc còn gọi là giăm bông sống), hoặc ướp muối và luộc trong nước dùng (giăm… |
Tutankhamun (thể loại Xác ướp Ai Cập cổ đại) rằng ông là con trai của Akhenaten (xác ướp KV55) với một người chị em và cũng là vợ của Akhenaten (xác ướp KV35YL), hiện vẫn chưa xác định được danh… |
Đại đế, và là nguồn cung cấp các sản phẩm khác nhau như nhựa thơm cho việc ướp xác của người Ai Cập cho tới bồ tạt để làm phân bón. Trong tiếng Hebrew,… |
của đất nước, được làm từ chân giò lợn với các nguyên liệu và gia vị tẩm ướp khiến món ăn cho hương vị gần tương tự thịt cầy. Do vậy món được gọi với… |
Ướp là quá trình ngâm thực phẩm trong gia vị — thường mang tính axit và lỏng — trước khi nấu. Nguồn gốc của từ này ám chỉ đến việc sử dụng nước muối cô… |
Xác ướp trở lại (tựa gốc tiếng Anh: The Mummy Returns) là một bộ phim viễn tưởng - hành động - phiêu lưu - kinh dị năm 2001 của Mỹ do đạo diễn Stephen… |
tiếp tục nghe thuyết pháp. Chiều, đốt đèn nhang, dâng lễ vật, đưa nước có ướp hương thơm đến tắm tượng Phật. Biết ơn thương nhớ Đức Phật đồng thời gột… |
nhiều loại chè được ướp với các loại hoa có hương thơm như chè ướp hoa sen (dùng các hạt gạo sen), chè ướp hoa nhàitrà lài, chè ướp hoa sói, hoa ngâu v… |
Hà Nội. Đây là món chả làm từ cá (thường là cá lăng) thái miếng đem tẩm ướp, nướng trên than củi rồi rán lại trong chảo mỡ, do gia đình họ Đoàn tại số… |
(cơ cá) của các loài cá cơm. Cá cơm được bảo quản bằng cách làm sạch ruột, ướp muối, làm chín và sau đó đóng hộp với dầu ăn. Chúng là một loại cá thực phẩm… |
Ramesses II (thể loại Xác ướp Ai Cập cổ đại) đảm bảo xác ướp Pharaon có thể quay trở về nước an toàn. Các nhà chức trách lo ngại sau khi tới Pháp, xác ướp Pharaon sẽ bị giữ lại. Xác ướp Ramesses II… |
bản thân và đồng thời cố gắng xoa dịu tình hình bằng cách gửi cái đầu được ướp của Pompey tới cho Caesar, người đã đặt chân đến Alexandria vào đầu tháng… |
vị gồm bốn hoặc năm loại gia vị dùng trong ẩm thực Việt Nam, dùng để tẩm ướp cho các loại thịt, các món ăn giúp làm tăng thêm hương vị cho món ăn. Tên… |