Kết quả tìm kiếm Šime Vrsaljko Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Šime+Vrsaljko", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Šime Vrsaljko (phát âm tiếng Croatia: [ʃǐːme ʋr̩sǎːʎko]; sinh ngày 10 tháng 1 năm 1992) là một cựu cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Croatia chơi ở… |
Darijo Srna (c) CB 5 Vedran Ćorluka 65' CB 6 Dejan Lovren 69' LB 2 Šime Vrsaljko CM 10 Luka Modrić CM 7 Ivan Rakitić RW 4 Ivan Perišić AM 20 Mateo Kovačić… |
đội ở Zagreb, Modrić và các đồng đội của anh ấy là Danijel Subašić , Šime Vrsaljko và Dominik Livaković đã được hàng chục nghìn người ở quê hương Zadar… |
Mario Mandžukić Vào sân thay người: TV 8 Mateo Kovačić 62' HV 13 Gordon Schildenfeld 90+2' HV 2 Šime Vrsaljko 90+3' Huấn luyện viên trưởng: Ante Čačić… |
GK 1 Dominik Livaković RB 2 Šime Vrsaljko CB 21 Domagoj Vida CB 5 Duje Ćaleta-Car 42' LB 25 Joško Gvardiol DM 11 Marcelo Brozović 66' 70' CM 10 Luka… |
GK 23 Danijel Subašić RB 2 Šime Vrsaljko CB 6 Dejan Lovren CB 21 Domagoj Vida LB 3 Ivan Strinić CM 7 Ivan Rakitić CM 11 Marcelo Brozović RW 18 Ante Rebić… |
Leverkusen. Vào ngày 10 tháng 8, Atlético thông báo rằng Correa và đồng đội Šime Vrsaljko đã bị dương tính với COVID-19, cả hai đều không thể thi đấu trong trận… |
TM 13 Jan Oblak HV 16 Šime Vrsaljko 23' 46' HV 24 José Giménez HV 2 Diego Godín HV 19 Lucas Hernández 78' TV 11 Ángel Correa 88' TV 14 Gabi (c) TV 8… |
GK 23 Danijel Subašić RB 2 Šime Vrsaljko CB 21 Domagoj Vida CB 6 Dejan Lovren LB 3 Ivan Strinić CM 7 Ivan Rakitić 30' CM 10 Luka Modrić (c) RW 18 Ante… |
GK 23 Danijel Subašić RB 2 Šime Vrsaljko 90+2' CB 6 Dejan Lovren CB 21 Domagoj Vida LB 3 Ivan Strinić 82' CM 7 Ivan Rakitić CM 11 Marcelo Brozović RW… |
Delač (1992-08-20)20 tháng 8, 1992 (17 tuổi) 3 Inter Zaprešić 2 2HV Šime Vrsaljko (1992-10-01)1 tháng 10, 1992 (17 tuổi) 2 Dinamo Zagreb 3 2HV Dario Rugašević… |
Mario Mandžukić Luka Modrić Ivan Perišić Josip Pivarić Domagoj Vida Šime Vrsaljko Thomas Delaney Christian Eriksen Nicolai Jørgensen Abdallah Said Jesse… |
Catalan Cầu thủ Éder Militão câu lạc bộ Real Madrid Cầu thủ Ángel Correa, Šime Vrsaljko câu lạc bộ Atlético Madrid Cầu thủ Jean-Clair Todibo, câu lạc bộ Barcelona… |
29 tháng 5, Bilić đưa ra danh sách chính thức, với Nikola Kalinić, Šime Vrsaljko, Goran Blažević và Dejan Lovren bị loại so với danh sách ban đầu . Ngày… |
Livaković (1995-01-09)9 tháng 1, 1995 (26 tuổi) 20 0 Dinamo Zagreb 2 2HV Šime Vrsaljko (1992-01-10)10 tháng 1, 1992 (29 tuổi) 48 0 Atlético Madrid 3 2HV Borna… |
Stipe Pletikosa (1979-01-08)8 tháng 1, 1979 (35 tuổi) 111 Rostov 2 2HV Šime Vrsaljko (1992-01-10)10 tháng 1, 1992 (22 tuổi) 7 Genoa 3 2HV Danijel Pranjić… |
Catalan Cầu thủ Éder Militão câu lạc bộ Real Madrid Cầu thủ Ángel Correa, Šime Vrsaljko câu lạc bộ Atlético Madrid Cầu thủ Jean-Clair Todibo, câu lạc bộ Barcelona… |
Danijel Subašić (1984-10-27)27 tháng 10, 1984 (31 tuổi) 20 0 Monaco 2 2HV Šime Vrsaljko (1992-01-10)10 tháng 1, 1992 (24 tuổi) 18 0 Sassuolo 3 2HV Ivan Strinić… |
Livaković (1995-01-09)9 tháng 1, 1995 (23 tuổi) 1 0 Dinamo Zagreb 2 2HV Šime Vrsaljko (1992-01-10)10 tháng 1, 1992 (26 tuổi) 35 0 Atlético Madrid 3 2HV Ivan… |
Thụy Điển (Vòng 16 đội) Vertonghen, JanJan Vertonghen Bỉ 0 0 2 Vrsaljko, SimeŠime Vrsaljko Croatia 0 0 2 Walker, KyleKyle Walker Anh 0 0 2 Acosta, JohnnyJohnny… |