Kết quả tìm kiếm Động vật miệng động Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Động+vật+miệng+động", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
tiêu hóa, với một miệng (như thủy tức) hay cả miệng và hậu môn (như cá). Tất cả động vật có tế bào nhân chuẩn. Gần như tất cả động vật trải qua một số hình… |
ngành, cơ thể hình trụ, thường có nhiều tua miệng và là động vật đa bào bậc thấp bao gồm hai ngành động vật theo quan điểm của phát sinh loài, là Ctenophora… |
Động vật nguyên sinh (Protozoa-tiếng Hy Lạp proto=đầu tiên và zoa=động vật) là một thuật ngữ cổ gồm những sinh vật đơn bào (nguyên sinh vật-Protistatrong… |
Hệ động vật Việt Nam Bò sát và lưỡng cư Các loài bướm Hệ động vật ở Việt Nam là tổng thể các quần thể động vật bản địa sinh sống trong lãnh thổ Việt Nam… |
Động vật miệng nguyên sinh hoặc động vật nguyên khẩu (danh pháp khoa học: Protostomia) (từ tiếng Hy Lạp: miệng đầu tiên) là một đơn vị phân loại (không… |
Động vật miệng thứ sinh /ˌdjuːtərəˈstoʊmi.ə/; là miệng thứ hai trong tiếng Hy Lạp cổ đại) (danh pháp: Deuterostomia) là một liên ngành động vật đa bào… |
Động vật lớn hay động vật khổng lồ là thuật ngữ chỉ về những loài động vật có kích thước to lớn hay thậm chí là rất lớn (khổng lồ), bao gồm các loài động… |
Động vật Chân khớp hay Động vật Chân đốt là những động vật không có xương sống, có một bộ xương ngoài (bộ xương vĩnh viễn), một cơ thể chia đốt và những… |
Động vật không xương sống (Invertebrata) là một cận ngành của giới động vật không sở hữu hoặc không phát triển về cột sống và ngay tên gọi đã phản ánh… |
dạt vào ven bờ Đại Tây Dương, dài 18m (kể cả tua miệng), cả cơ thể nặng khoảng hơn một tấn. Động vật chân bụng (ốc sên và ốc) là nhóm có số loài nhiều… |
Động vật chuyên ăn thịt hay động vật thuần ăn thịt hay Động vật ăn thịt bắt buộc (tên Latin: Hypercarnivore) là những động vật ăn thịt trong đó có một… |
chúng là các loài động vật hai mảnh sinh sống dọc đáy biển, nhất là trai. Nó dùng lưỡi, tạo môi trường chân không trong khoang miệng có cấu trúc mái vòm… |
(Động vật hình rêu), Chaetognatha (Trùng mũi tên), Chordata (Dây sống), Cnidaria (Thích ty bào), Ctenophora (Sứa lược), Cycliophora (Động vật miệng tròn)… |
Tình dục với động vật hay chứng luyến thú hay ái thú (tiếng Anh: zoophilia) là một dạng lệch lạc tình dục, đề cập tới việc con người có trải nghiệm hấp… |
Động vật có dây sống hay ngành Dây sống (danh pháp khoa học: Chordata) là một nhóm động vật bao gồm động vật có xương sống (Vertebrata), cùng một vài nhóm… |
truyền miệng từ người này qua người khác. Trong lịch sử, khi chế tác loại cung liên hợp, các nghệ nhân cũng đã sử dụng các loại cao động vật làm nguyên… |
Động vật bò sát là các động vật bốn chân có màng ối (nghĩa là các phôi thai được bao bọc trong màng ối) thuộc Lớp Bò sát (Reptilia). Ngày nay, chúng còn… |
Động vật giáp xác (Crustacea) còn gọi là động vật vỏ giáp hay động vật thân giáp là một phân ngành động vật Chân khớp được đặc trưng bởi bộ xương ngoài… |
hai, chúng ợ thức ăn đã phân hủy một phần trong dạ dày trở lại miệng để nhai lại. Động vật nhai lại bao gồm trâu, bò, dê, gold atula, lạc đà, lạc đà không… |
Ngành Da gai (đổi hướng từ Động vật Da gai) động vật miệng thứ sinh sau nhóm động vật có dây sống. Ngành này cũng là ngành lớn nhất bao gồm các loại nước ngọt và các loài trên cạn. Ngành Động vật… |