Kết quả tìm kiếm Động vật có vú ở biển Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Động+vật+có+vú+ở+biển", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Lớp Thú (đổi hướng từ Động vật có vú) (Mammalia) (từ tiếng Latinh mamma, "vú"), còn được gọi là động vật có vú hoặc động vật hữu nhũ, là một nhánh động vật có màng ối nội nhiệt được phân biệt… |
Hệ động vật của châu Phi theo nghĩa rộng là tất cả các loài động vật sống ở châu Phi và các vùng biển và hải đảo xung quanh. Hệ động vật châu Phi đặc… |
trước. Động vật được chia thành nhiều nhóm nhỏ, một vài trong số đó là động vật có xương sống (chim, động vật có vú, lưỡng cư, bò sát, cá); động vật thân… |
hiện nay đang gây tranh cãi), động vật lưỡng cư, bò sát, chim và động vật có vú (bao gồm cả người) đều là động vật có xương sống. Các đặc trưng bổ sung… |
Da (thể loại Giải phẫu học động vật) của Tatu chín đai. Tất cả các loài động vật có vú đều có một ít lông trên da, ngay cả những loài động vật có vú ở biển như cá voi và cá heo. Da tiếp xúc… |
một vài nhóm động vật không xương sống có quan hệ họ hàng gần. Chúng được kết hợp lại do ở một số giai đoạn trong cuộc đời thì chúng đều có dây sống- dây… |
động vật có vú biển. Trong đó hơn 83% các loài động vật, động vật có vú, bò sát và ếch là đặc trưng của Úc mà không nơi nào có. Một số động vật được biết… |
chim và động vật có vú ở biển. IPCC (2019) cho biết các sinh vật biển đang bị ảnh hưởng trên toàn cầu do sự ấm lên của đại dương và tác động trực tiếp… |
Thế giới, Việt Nam có 310 loài động vật có vú, 296 loài bò sát, 162 loài lưỡng cư, 700 loài cá nước ngọt và 2.000 loài cá biển Có khoảng 889 loài chim… |
con voi châu Phi. Lười mặt đất là động vật có vú, di chuyển chậm chạp và ăn cỏ. Các móng vuốt sắc nhọn giúp nó có thể bám vào cành cây móc lá để ăn.… |
thực vật và động vật với mục đích nổi, làm nguồn nước và năng lượng trao đổi chất, thấu kính sóng siêu âm (động vật có vú ở biển) và để cách nhiệt ở dạng… |
trứng có vỏ chứa calci). Nhiều loài đẻ con nuôi dưỡng bào thai của chúng thông qua các dạng nhau thai khác nhau, tương tự như ở động vật có vú (Pianka… |
Đối với các định nghĩa khác, xem Vú (định hướng). Vú là một trong hai phần nổi bật nằm ở khu vực bên trên của phần bụng của một loài linh trưởng. Cả con… |
nhiều loài động vật không có xương sống khác. Ở các loài động vật có vú, bò sát, một số loài chim, một số loài cá và một số nhóm động vật khác, điều này… |
Quỹ bảo vệ động vật hoang dã (WWF) đã tiến hành tái thống kê dựa trên 14.152 quần thể của 3706 loài động vật có vú, chim, cá, động vật lưỡng cư và bò… |
Thú biển hay động vật có vú biển là các loài thú (động vật có vú) sống dựa vào đại dương và các hệ sinh thái biển khác để tồn tại, chúng là các loài thú… |
Rái cá (thể loại Động vật có vú châu Á) Rái cá (danh pháp khoa học: Lutrinae) là một nhóm động vật có vú ăn thịt sống dưới nước hay đại dương, thuộc một phần của họ Chồn (Mustelidae), họ bao… |
cho con người những thực phẩm đáng kể, chủ yếu là cá, động vật giáp xác, động vật có vú và rong biển thông qua đánh bắt trong tự nhiên hoặc nuôi nhân tạo… |
Giao tiếp ở động vật (Animal communication) là hoạt động giao tiếp giữa các loài động vật với nhau, có thể là các cá thể trong cùng một loài (giữa bầy… |
loài sống trong nước mặn như biển và đại dương) hay còn gọi là các loài thủy tộc là các động vật bao gồm cả các loài có xương sống và không xương sống… |