Kết quả tìm kiếm Đội tuyển bóng đá quốc gia U 21 Cộng hòa Séc Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Đội+tuyển+bóng+đá+quốc+gia+U+21+Cộng+hòa+Séc", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Séc (tiếng Séc: Česko), tên chính thức là Cộng hòa Séc (tiếng Séc: Česká republika phát âm), là quốc gia nội lục thuộc khu vực Trung Âu và giáp Ba Lan… |
Đội tuyển bóng đá quốc gia Anh (tiếng Anh: England national football team) là đội tuyển của Hiệp hội bóng đá Anh và đại diện cho Anh trên bình diện quốc… |
Đội tuyển bóng đá quốc gia Nhật Bản (サッカー日本代表 (Soccer Nhật Bản Đại Biểu), Sakkā Nippon Daihyō?) là đội tuyển đại diện của Nhật Bản trong môn bóng đá được… |
Đội tuyển bóng đá quốc gia Thái Lan (tiếng Thái: ฟุตบอลทีมชาติไทย, RTGS: futbon thim chat thai, phát âm tiếng Thái: [fút.bɔ̄n tʰīːm t͡ɕʰâːt tʰāj]) là đội… |
Đội tuyển bóng đá quốc gia Đức (tiếng Đức: Die deutsche Fußballnationalmannschaft) là đội tuyển bóng đá nam quốc gia đại diện Đức trong các giải đấu môn… |
Đội tuyển bóng đá quốc gia Cộng hòa Séc (tiếng Séc: Česká fotbalová reprezentace) là đội tuyển bóng đá quốc gia do Hiệp hội bóng đá Cộng hòa Séc điều hành… |
Đội tuyển bóng đá quốc gia Nga (tiếng Nga: национальная сборная России по футболу, natsionalnaya sbornaya Rossii po futbolu) là đội tuyển bóng đá cấp… |
Đội tuyển bóng đá quốc gia Bồ Đào Nha (tiếng Bồ Đào Nha: Seleção Portuguesa de Futebol), là đội tuyển bóng đá nam đại diện cho Bồ Đào Nha trên bình diện… |
Đội tuyển bóng đá quốc gia Ý (tiếng Ý: Nazionale di calcio dell'Italia) đại diện cho Ý ở đấu trường quốc tế kể từ trận đấu đầu tiên vào năm 1910. Đội… |
Đội tuyển bóng đá quốc gia Tây Ban Nha (tiếng Tây Ban Nha: Selección de fútbol de España) là đội tuyển của Liên đoàn bóng đá Hoàng gia Tây Ban Nha và đại… |
Đội tuyển bóng đá quốc gia Bỉ chính thức đại diện cho Bỉ ở môn bóng đá nam quốc tế kể từ trận đấu đầu tiên của họ vào năm 1904. Đội tuyển thuộc thẩm quyền… |
Đội tuyển bóng đá quốc gia Ba Lan (tiếng Ba Lan: Reprezentacja Polski w piłce nożnej) là đội tuyển cấp quốc gia của Ba Lan do Hiệp hội bóng đá Ba Lan quản… |
Đội tuyển bóng đá quốc gia Serbia (tiếng Serbia: Фудбалска репрезентација Србије, chuyển tự Fudbalska reprezentacija Srbije), là đội tuyển của Hiệp hội… |
Đội tuyển bóng đá quốc gia Hy Lạp (tiếng Hy Lạp: Εθνική Ελλάδος, Ethniki Ellados), còn có biệt danh là "Tàu cướp biển" ("Το Πειρατικό"), là đội tuyển… |
Đội tuyển bóng đá trong nhà quốc gia Thái Lan đại diện Thái Lan tại các giải đấu bóng đá trong nhà (futsal) quốc tế, do Hiệp hội bóng đá Thái Lan điều… |
Đội tuyển bóng đá quốc gia Tiệp Khắc là đội tuyển bóng đá cấp quốc gia của Tiệp Khắc, nay đã tách thành Cộng hòa Séc và Slovakia (đội tuyển bóng đá của… |
vô địch bóng đá châu Âu 1996, đội tuyển bóng đá quốc gia Đức đã giành chức vô địch sau chiến thắng trước đội tuyển bóng đá quốc gia Cộng hòa Séc bằng bàn… |
Đội tuyển bóng đá quốc gia Thổ Nhĩ Kỳ (tiếng Thổ Nhĩ Kỳ: Türkiye Millî Futbol Takımı) là đội tuyển cấp quốc gia của Thổ Nhĩ Kỳ do Liên đoàn bóng đá Thổ… |
quản lý đội tuyển bóng đá quốc gia nam và nữ, tổ chức các giải bóng đá như vô địch quốc gia và cúp quốc gia. Hiệp hội bóng đá Cộng hòa Séc gia nhập FIFA… |
Tiệp Khắc (đổi hướng từ Cộng hòa Tiệp Khắc) đều bị Văn phòng Báo chí và Thông tin của chính phủ kiểm duyệt. Đội tuyển bóng đá quốc gia Tiệp Khắc khá nổi tiếng trên thế giới, với 8 lần góp mặt tại các… |