Kết quả tìm kiếm Đội tuyển bóng đá quốc gia Nhật Bản 2019 Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Đội+tuyển+bóng+đá+quốc+gia+Nhật+Bản+2019", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Đội tuyển bóng đá quốc gia Việt Nam là đội tuyển bóng đá quốc gia đại diện cho Việt Nam thi đấu tại các giải đấu bóng đá quốc tế do Liên đoàn bóng đá… |
Đội tuyển bóng đá U-23 quốc gia Việt Nam là đội tuyển bóng đá dành cho độ tuổi 23 và nhỏ hơn do Liên đoàn bóng đá Việt Nam quản lý từ năm 1999. Mặc dù… |
Đội tuyển bóng đá quốc gia Anh (tiếng Anh: England national football team) là đội tuyển của Hiệp hội bóng đá Anh và đại diện cho Anh trên bình diện quốc… |
1998. Đội tuyển Bóng đá nữ Quốc gia Nhật Bản giành vô địch World Cup nữ năm 2011, trở thánh đội tuyển châu Á đầu tiên đứng đầu thế giới bóng đá 11 người… |
Đội tuyển bóng đá quốc gia Nhật Bản (サッカー日本代表 (Soccer Nhật Bản Đại Biểu), Sakkā Nippon Daihyō?) là đội tuyển đại diện của Nhật Bản trong môn bóng đá được… |
Đội tuyển bóng đá quốc gia Brasil (tiếng Bồ Đào Nha: Seleção Brasileira de Futebol, SBF) là đội tuyển bóng đá quốc gia do Liên đoàn bóng đá Brasil quản… |
Đội tuyển bóng đá quốc gia Pháp (tiếng Pháp: Équipe de France de football) là đội tuyển đại diện cho Pháp ở môn bóng đá nam quốc tế và được kiểm soát bởi… |
Đội tuyển bóng đá quốc gia Thụy Sĩ (tiếng Đức: Schweizer Fussballnationalmannschaft; tiếng Pháp: Équipe de Suisse de football; tiếng Ý: Nazionale di calcio… |
Đội tuyển bóng đá quốc gia Jordan (tiếng Ả Rập: المنتخب الأردني لكرة القدم) là đội tuyển cấp quốc gia của Jordan do Hiệp hội bóng đá Jordan quản lý.… |
Đội tuyển bóng đá nữ quốc gia Đại Hàn Dân Quốc (Hangul: 대한민국 여자 축구 국가대표팀, Hanja: 大韓民國 女子 蹴球 國家代表 팀, Hán-Việt: Đại Hàn Dân Quốc Nữ tử Thúc cầu Quốc gia… |
Đội tuyển bóng đá quốc gia Đức (tiếng Đức: Die deutsche Fußballnationalmannschaft) là đội tuyển bóng đá nam quốc gia đại diện Đức trong các giải đấu môn… |
Đội tuyển bóng đá trong nhà quốc gia Việt Nam hay Đội tuyển futsal quốc gia Việt Nam đại diện Việt Nam thi đấu futsal quốc tế và do Liên đoàn Bóng đá… |
Đội tuyển bóng đá quốc gia Nga (tiếng Nga: национальная сборная России по футболу, natsionalnaya sbornaya Rossii po futbolu) là đội tuyển bóng đá cấp… |
Đội tuyển bóng đá quốc gia Ý (tiếng Ý: Nazionale di calcio dell'Italia) đại diện cho Ý ở đấu trường quốc tế kể từ trận đấu đầu tiên vào năm 1910. Đội… |
Giải bóng đá vô địch quốc gia Đức (tiếng Đức: Bundesliga, tiếng Đức: [ˈbʊndəsˌliːɡa] ), đôi khi được biết đến với tên gọi Fußball-Bundesliga ([ˌfuːsbal-])… |
Đội tuyển bóng đá quốc gia Thái Lan (tiếng Thái: ฟุตบอลทีมชาติไทย, RTGS: futbon thim chat thai, phát âm tiếng Thái: [fút.bɔ̄n tʰīːm t͡ɕʰâːt tʰāj]) là đội… |
Đội tuyển bóng đá quốc gia Maroc, có biệt danh là "Những chú sư tử Atlas", đại diện cho Maroc trong các cuộc thi bóng đá nam quốc tế. Đội được kiểm soát… |
Đội tuyển bóng đá quốc gia Indonesia (tiếng Indonesia: Tim nasional sepak bola Indonesia) là đội tuyển bóng đá đại diện cho Indonesia trên bình diện quốc… |
Đội tuyển bóng đá nữ quốc gia Nhật Bản là đội tuyển nữ đại diện cho Nhật Bản tại các giải đấu quốc tế dưới sự quản lý của Liên đoàn bóng đá Nhật Bản (JFA)… |
Đội tuyển bóng đá quốc gia Iran, đại diện cho Iran ở môn bóng đá nam quốc tế kể từ trận đấu đầu tiên vào năm 1941. Đội được quản lý bởi Liên đoàn bóng… |