Kết quả tìm kiếm Đội tuyển bóng đá nữ quốc gia Liban Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Đội+tuyển+bóng+đá+nữ+quốc+gia+Liban", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Đội tuyển bóng đá quốc gia Việt Nam là đội tuyển bóng đá quốc gia đại diện cho Việt Nam thi đấu tại các giải đấu bóng đá quốc tế do Liên đoàn bóng đá… |
Đội tuyển bóng đá U-23 quốc gia Việt Nam là đội tuyển bóng đá dành cho độ tuổi 23 và nhỏ hơn do Liên đoàn bóng đá Việt Nam quản lý từ năm 1999. Mặc dù… |
Đội tuyển bóng đá quốc gia Nhật Bản (サッカー日本代表 (Soccer Nhật Bản Đại Biểu), Sakkā Nippon Daihyō?) là đội tuyển đại diện của Nhật Bản trong môn bóng đá được… |
Đội tuyển bóng đá nữ quốc gia Thái Lan (tiếng Thái: ฟุตบอลหญิงทีมชาติไทย) là đội tuyển bóng đá nữ đại diện cho Thái Lan và do Hiệp hội bóng đá Thái Lan… |
Đội tuyển bóng đá quốc gia Maroc, có biệt danh là "Những chú sư tử Atlas", đại diện cho Maroc trong các cuộc thi bóng đá nam quốc tế. Đội được kiểm soát… |
Đội tuyển bóng đá quốc gia Thái Lan (tiếng Thái: ฟุตบอลทีมชาติไทย, RTGS: futbon thim chat thai, phát âm tiếng Thái: [fút.bɔ̄n tʰīːm t͡ɕʰâːt tʰāj]) là đội… |
Đội tuyển bóng đá quốc gia Indonesia (tiếng Indonesia: Tim nasional sepak bola Indonesia) là đội tuyển bóng đá đại diện cho Indonesia trên bình diện quốc… |
Đội tuyển bóng đá quốc gia Ấn Độ (tiếng Hindi: भारतीय राष्ट्रीय फुटबॉल टीम) là đội tuyển cấp quốc gia của Ấn Độ do Liên đoàn bóng đá Ấn Độ (AIFF) quản… |
Đội tuyển bóng đá quốc gia Iraq (tiếng Ả Rập: المنتخب العراقي لكرة القدم) là đội tuyển cấp quốc gia của Iraq do Hiệp hội bóng đá Iraq quản lý. Từ 1964… |
Đội tuyển bóng đá quốc gia Úc (tiếng Anh: Australia national soccer team) là đội tuyển bóng đá nam đại diện Úc tham gia thi đấu quốc tế. Từng là một thành… |
Đội tuyển bóng đá quốc gia Tajikistan (tiếng Tajik: Тими миллии футболи Тоҷикистон, Timi millii futboli Tojikiston) là đội tuyển cấp quốc gia của Tajikistan… |
Đội tuyển bóng đá quốc gia Liban (tiếng Ả Rập: المنتخب اللبناني لكرة القدم; tiếng Pháp: Équipe du Liban de football) là đội tuyển cấp quốc gia của Liban… |
đội tuyển bóng đá quốc gia Từ điển bóng đá Danh sách các biệt danh trong bóng đá Danh sách các đội tuyển bóng đá nam quốc gia Danh sách các đội tuyển… |
Liên đoàn bóng đá châu Á (tiếng Anh: Asian Football Confederation - AFC) là cơ quan chủ quản của các liên đoàn bóng đá quốc gia ở châu Á. AFC bao gồm… |
Đội tuyển bóng đá quốc gia Nam Yemen là đội tuyển quốc gia của Nam Yemen từ 1965 tới 1989. Họ từng tham dự vòng chung kết Cúp bóng đá châu Á năm 1976… |
Dưới đây là danh sách các đội tuyển bóng đá nữ quốc gia theo thứ tự bảng chữ cái tại từng liên đoàn khu vực. Ả Rập Xê Út Afghanistan Ấn Độ Bahrain… |
Đội tuyển bóng đá quốc gia Mauritanie (tiếng Pháp: Équipe de Mauritanie de football; tiếng Ả Rập: منتخب موريتانيا لكرة القدم) là đội tuyển cấp quốc gia… |
Đội tuyển bóng đá nữ quốc gia Maroc (tiếng Ả Rập: منتخب المغرب لكرة القدم للسيدات, tiếng Pháp: Équipe du Maroc féminine de football) đại diện cho Maroc… |
Đội tuyển bóng đá quốc gia Somalia là đội tuyển cấp quốc gia của Somalia do Liên đoàn bóng đá Somalia quản lý. 1930 đến 1978 - Không tham dự 1982 - Không… |
Cúp bóng đá châu Á (tiếng Anh: AFC Asian Cup) là giải đấu bóng đá giữa các đội tuyển bóng đá nam quốc gia do Liên đoàn bóng đá châu Á (AFC) tổ chức, với… |