Kết quả tìm kiếm Đội tuyển bóng đá nữ quốc gia Kazakhstan Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Đội+tuyển+bóng+đá+nữ+quốc+gia+Kazakhstan", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Đội tuyển bóng đá quốc gia Việt Nam là đội tuyển bóng đá quốc gia đại diện cho Việt Nam thi đấu tại các giải đấu bóng đá quốc tế do Liên đoàn bóng đá… |
Hiệp hội bóng đá Turkmenistan quản lý. Trận thi đấu quốc tế đầu tiên của đội tuyển Turkmenistan là trận gặp đội tuyển Kazakhstan vào năm 1992. Đội đã hai… |
Đội tuyển bóng đá quốc gia Thái Lan (tiếng Thái: ฟุตบอลทีมชาติไทย, RTGS: futbon thim chat thai, phát âm tiếng Thái: [fút.bɔ̄n tʰīːm t͡ɕʰâːt tʰāj]) là đội… |
Đội tuyển bóng đá quốc gia Nhật Bản (サッカー日本代表 (Soccer Nhật Bản Đại Biểu), Sakkā Nippon Daihyō?) là đội tuyển đại diện của Nhật Bản trong môn bóng đá được… |
Đội tuyển bóng đá quốc gia Kyrgyzstan (tiếng Kyrgyz: Кыргыз Республикасынын улуттук курама командасы (Kırgız Respublikasının uluttuk kurama komandası);… |
Đội tuyển bóng đá quốc gia Kazakhstan là đội tuyển cấp quốc gia của Kazakhstan do Liên đoàn bóng đá Kazakhstan quản lý. 1930 đến 1994 - Không tham dự,… |
Đội tuyển bóng đá quốc gia Moldova là đội tuyển cấp quốc gia của Moldova do Hiệp hội bóng đá Moldova quản lý. 1930 đến 1938 - Không tham dự, là một phần… |
Đội tuyển bóng đá quốc gia Nga (tiếng Nga: национальная сборная России по футболу, natsionalnaya sbornaya Rossii po futbolu) là đội tuyển bóng đá cấp… |
Đội tuyển bóng đá quốc gia Đan Mạch (tiếng Đan Mạch: Danmarks fodboldlandshold) là đội tuyển của Hiệp hội bóng đá Đan Mạch và đại diện cho Đan Mạch trên… |
Đội tuyển bóng đá quốc gia Bosnia và Hercegovina (tiếng Bosnia: Nogometna reprezentacija Bosne i Hercegovine) là đội tuyển cấp quốc gia của Bosnia và… |
Đội tuyển bóng đá quốc gia Slovenia (tiếng Slovenia: Slovenska nogometna reprezentanca) là đội tuyển của Hiệp hội bóng đá Slovenia và đại diện cho Slovenia… |
Đội tuyển bóng đá quốc gia Liên Xô là đội tuyển bóng đá đại diện cho Liên Xô ở các giải đấu quốc tế. Đội tuyển bóng đá này đã từng tồn tại cho đến khi… |
sách đội tuyển bóng đá nam quốc gia trên thế giới, bao gồm các đội tuyển đang tồn tại hoặc đã giải thể, sáp nhập hay được kế thừa bởi các đội tuyển khác… |
Đội tuyển bóng đá nữ quốc gia Trung Quốc (tiếng Trung: 中国国家女子足球队; pinyin: Zhōngguó guójiā nǚzǐ zúqiú duì) là đội tuyển bóng đá nữ đại diện cho Cộng hoà… |
chức các đội bóng đá nam nữ và các đội tuyển futsal quốc gia. Tuy nhiên vì FFK là thành viên của Liên đoàn Bóng đá Châu Âu (UEFA), Kazakhstan không được… |
Hệ số UEFA (đổi hướng từ Hệ số đội tuyển quốc gia UEFA) lý bóng đá châu Âu tính toán. Có ba loại hệ số được tính toán dành cho các giải đấu bóng đá nam: Hệ số đội tuyển quốc gia: dùng để xếp hạng các đội tuyển… |
Đội tuyển bóng đá nữ quốc gia Đức (tiếng Đức: Deutsche Fußballnationalmannschaft der Frauen) là đội tuyển bóng đá nữ đại diện cho Đức trên bình diện quốc… |
FIFA (đổi hướng từ Liên đoàn Bóng đá Quốc tế) 211 hiệp hội quốc gia và đội tuyển nam quốc gia của họ cũng như 129 đội tuyển quốc gia nữ; xem danh sách các đội tuyển bóng đá nam quốc gia và mã FIFA của… |
đội tuyển bóng đá quốc gia Từ điển bóng đá Danh sách các biệt danh trong bóng đá Danh sách các đội tuyển bóng đá nam quốc gia Danh sách các đội tuyển… |
Đội tuyển bóng đá nữ quốc gia Nga đã đại diện cho Nga trong giải bóng đá nữ quốc tế. Đội bóng được kiểm soát bởi Liên đoàn bóng đá Nga và liên kết với… |