Kết quả tìm kiếm Độ lớn của vectơ Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Độ+lớn+của+vectơ", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
phương, chiều, độ lớn (chiều dài của vectơ). Ví dụ trong mặt phẳng cho hai điểm phân biệt A và B bất kì ta có thể xác định được vectơ A B → {\displaystyle… |
Gradient (thể loại Giải tích vectơ) vectơ, gradient của một trường vô hướng là một trường vectơ có chiều hướng về phía mức độ tăng lớn nhất của trường vô hướng, và có độ lớn là mức độ thay… |
Tích vô hướng (đề mục Vectơ phức) diễn bằng một mũi tên. Độ lớn của vectơ là chiều dài của vectơ và hướng của vectơ là hướng mà mũi tên chỉ đến. Độ lớn của vectơ A được ký hiệu là ‖A‖{\displaystyle… |
Cường độ điện trường tại một điểm là một đại lượng vectơ, đặc trưng cho điện trường ở điểm đang xét về mặt tác dụng lực và kí hiệu là E→{\displaystyle… |
Từ trường (đổi hướng từ Cường độ từ trường) dấu mỗi vị trí bằng một mũi tên (hay vectơ) chỉ theo hướng của từ trường cục bộ và độ lớn tỉ lệ với độ lớn của từ trường tại điểm đó. Một phương pháp… |
đại số tuyến tính, một vectơ riêng hay vectơ đặc trưng (Tiếng Anh: eigenvector) của một biến đổi tuyến tính là một vectơ khác vectơ không mà được nhân với… |
vectơ, nhân vectơ hay tích có hướng (Tiếng Anh: vector product hay cross product) là một phép toán nhị nguyên trên các vectơ trong không gian vectơ ba… |
Công (vật lý học) (đề mục Lực và độ dời) θ{\displaystyle \theta } là góc giữa vectơ lực và vectơ độ dời. Khi mà độ lớn và hướng của lực không đổi, quỹ đạo của vật có thể theo bất kỳ hình dạng nào:… |
Trong toán học, không gian vectơ (hay còn gọi là không gian tuyến tính) là một tập hợp của các đại lượng gọi là vectơ, một đại lượng có thể cộng và nhân… |
Gia tốc là một đại lượng vectơ đặc trưng cho sự thay đổi của vận tốc theo thời gian. Nó là một trong những đại lượng cơ bản dùng để mô tả chuyển động… |
của năng lượng (có thể khác với chiều của vectơ truyền sóng k→{\displaystyle {\overrightarrow {k}}}), còn độ lớn của nó là năng lượng sóng điện từ truyền… |
Tần số góc (đổi hướng từ Tốc độ góc) }}} cũng được hiểu như vận tốc góc. Tần số góc (hay tốc độ góc) là độ lớn của vận tốc góc vectơ. Tần số góc có đơn vị đo là nghịch đảo thời gian. Trong… |
Các trường vectơ thường được dùng trong vật lý để miêu tả, ví dụ, tốc độ và hướng của một chất lưu trong không gian, hoặc độ lớn và hướng của một lực nào… |
Điện thế (đề mục Điện thế của dẫn điện) học, điện thế là trường thế vô hướng của điện trường; tức là gradien của điện thế là vectơ ngược hướng và cùng độ lớn với điện trường. Cũng như mọi trường… |
truyền chuyển động của vật. Nó được xác định bằng tích của khối lượng và vận tốc của một vật. Nó là một đại lượng vectơ, sở hữu độ lớn và hướng trong không… |
Hàm vectơ y của một biến số thực cho giá trị vectơ trong không gian Rn với mỗi số thực bất kì. Một hàm vectơ có thể được chia thành các hàm tọa độ y1(t)… |
Lực (đề mục Đơn vị đo của lực) kéo. Lực là đại lượng vectơ có độ lớn và hướng. Trong hệ đo lường SI nó có đơn vị là newton và ký hiệu là F. Định luật thứ hai của Newton ở dạng ban đầu… |
lượng vectơ là đủ. Vận tốc góc ω → {\displaystyle {\vec {\omega }}} được biểu diễn bằng một vectơ giả, cho biết hướng của trục quay và tốc độ của chuyển… |
phần của vectơ-4 được biến đổi theo biến đổi Lorentz. Có một thuộc tính của các vectơ-4 không bị biến đổi bởi biến đổi Lorentz, đó chính là độ lớn của các… |
chuyển động học, tốc độ của một vật là độ lớn của sự thay đổi vị trí của nó; do đó nó là một đại lượng vô hướng. Tốc độ trung bình của vật trong một khoảng… |