Kết quả tìm kiếm Đồng tiền La Mã Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Đồng+tiền+La+Mã", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Đồng (Mã giao dịch quốc tế: VND, ký hiệu: ₫ hoặc đ) là đơn vị tiền tệ của Việt Nam, do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam phát hành. Theo luật pháp hiện hành… |
riêng cho nhà nước La Mã kế tục còn sót lại ở phía đông là Đế quốc Byzantine. Nhà nước tiền thân của Đế quốc La Mã, tức Cộng hòa La Mã, trở nên cực kỳ bất… |
La Mã cổ đại là nền văn minh La Mã bắt đầu từ sự kiện thành lập thành phố Rome vào thế kỷ thứ ́8 TCN cho tới sự sụp đổ của Đế quốc Tây La Mã vào thế kỷ… |
Đồng đô la Mỹ hay Mỹ kim, USD (tiếng Anh: United States dollar), còn được gọi ngắn là "đô la" hay "đô", là đơn vị tiền tệ chính thức của Hoa Kỳ. Nó cũng… |
hòa La Mã hay Cộng hòa Rôma (tiếng Latinh: Res publica Romana; tiếng Latin cổ: [ˈreːs ˈpuːb.lɪ.ka roːˈmaː.na]) là giai đoạn trong nền văn minh La Mã cổ… |
Sponsianus trong các sử liệu La Mã cổ đại, và sự tồn tại của nhân vật này chỉ là phỏng đoán dựa trên một số đồng tiền La Mã được phát hiện vào khoảng thế… |
và vải Trung Quốc, đồ thủy tinh La Mã. Các đồng tiền La Mã đúc từ thế kỷ thứ 1 CN đã được tìm thấy ở Trung Quốc như đồng xu Maximianus và huy chương từ… |
SPQR (đổi hướng từ Viện Nguyên lão và Nhân dân La Mã) chính quyền Cộng hòa La Mã, và được sử dụng như một dấu hiệu chính thức của cả chính quyền. Nó xuất hiện ở các đồng tiền La Mã, và cuối các văn bản khắc… |
Pietas (thể loại Tôn giáo La Mã cổ đại) cách hóa thiêng liêng Pietas, một nữ thần thường được hình dung trên đồng tiền La Mã. Từ tương đương trong tiếng Hy Lạp là eusebeia (εὐσέβεια). Cicero định… |
niệm về tiền: Tiền mặt: Là tiền dưới dạng tiền giấy và tiền kim loại (hiện kim), có thể bao gồm tiền mã hóa theo định nghĩa của từng quốc gia. Tiền gửi ngân… |
Romana tức Quân đoàn La Mã, Binh đoàn La Mã là một đơn vị tổ chức của Quân đội La Mã trong giai đoạn từ Cộng hòa La Mã tới Đế quốc La Mã. Legion Romana được… |
dùng mã ISO 4217 để ký hiệu tên đồng tiền. Khi viết số tiền, vị trí biểu tượng tiền tệ so với con số cũng tùy thuộc mỗi loại tiền tệ. Biểu tượng tiền tệ… |
Đô la Úc (ký hiệu: $, mã: AUD) là tiền tệ chính thức của Thịnh vượng chung Australia, bao gồm Đảo Giáng Sinh, Quần đảo Cocos (Keeling), Đảo Norfolk. Nó… |
Đế quốc Byzantine, còn được gọi là Đế quốc Đông La Mã, là sự tiếp nối của Đế quốc La Mã ở các tỉnh phía đông trong thời kỳ Hậu Cổ đại và Trung cổ với… |
tiền tệ kỹ thuật số bao gồm tiền mã hóa, tiền ảo, tiền tệ kỹ thuật số ngân hàng trung ương và e-Cash. Ngân hàng Trung ương châu Âu (ECB) mô tả: tiền điện… |
Tỉnh Ai Cập của La Mã (Tiếng La Tinh: Aegyptus, tiếng Hy Lạp cổ: Αἴγυπτος, chuyển tự Aigyptos [ɛːɡyptos]) được thành lập vào năm 30 TCN sau khi Octavian… |
Tiền tệ là tiền khi chỉ xét tới chức năng là phương tiện thanh toán, là đồng tiền được luật pháp quy định để phục vụ trao đổi hàng hóa và dịch vụ của… |
Euro (đổi hướng từ Euro (tiền tệ)) Euro (€; mã ISO: EUR, còn gọi là Âu kim hay Đồng tiền chung châu Âu) là đơn vị tiền tệ của Liên minh Tiền tệ châu Âu, là tiền tệ chính thức trong 20 quốc… |
Đế quốc La Mã Thần Thánh (tiếng Latinh: Sacrum Romanum Imperium; tiếng Đức: Heiliges Römisches Reich; tiếng Ý: Sacro Romano Impero; tiếng Anh: Holy Roman… |
(trước đây là Libra, cũng gọi GlobalCoin hay Facebook Coin) là một loại tiền mã hóa sử dụng blockchain tư hữu (permissioned blockchain) được phát triển… |