Kết quả tìm kiếm Đồng bằng thượng lưu sông Rhein Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Đồng+bằng+thượng+lưu+sông+Rhein", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Đồng bằng trung lưu sông Rhein phía trên còn được gọi với tên phổ biến là Rhine Gorge kéo dài 65 km dọc theo sông Rhein là một trong những tuyến đường… |
Thượng Thung lũng Trung lưu sông Rhein (tiếng Đức: Oberes Mittelrheintal) hay còn có tên Hẻm núi Rhein là một phần kéo dài 65 km dọc theo sông Rhine từ… |
những sông Đức khác chảy ra biển Bắc hay biển Baltic. Đường phân thủy châu Âu qua nước Đức chạy về phía đông của vùng đồng bằng thượng lưu sông Rhein trên… |
Frankfurt am Main (thể loại Cộng đồng Do Thái lịch sử) bờ sông Main trong Sindlingen, có độ cao 88 m trên mực nước biển. Thành phố nằm trong vùng ranh giới cực bắc của đồng bằng thượng lưu sông Rhein chạy… |
dòng sông có thể chảy xuống núi, qua các thung lũng (vùng trũng) hoặc dọc theo đồng bằng và có thể tạo ra hẻm núi. Thuật ngữ thượng dòng (hoặc thượng nguồn)… |
nước từ sông Main và những sông phụ như (sông Regnitz và Tauber từ bên trái, sông Fränkische Saale từ bên phải) chạy về hướng Tây vào sông Rhein. Ở Đông… |
Alexander, L. V.; và đồng nghiệp (2013). “Chapter 2: Observations: Atmosphere and Surface” (PDF). IPCC AR5 WG1 2013. tr. 159–254. Rhein, M.; Rintoul, S. R… |
Rüdesheim am Rhein là một thị trấn sản xuất rượu nho ở thung lũng trung lưu thượng sông Rhein, thuộc Đức và là một phần của khu vực được UNESCO công nhận… |
nhận biên giới Gec-manh trên mặt nước là sông Rhein và thượng Danube. Ngoài những con sông này, chỉ có đồng bằng phì nhiêu của Frankfurt, trước mặt biên… |
Baden-Württemberg, với một đoạn ngắn qua Hessen . Sông Neckar là một phụ lưu bên phải chính của sông Rhein. Nguồn nằm ở Schwarzwald-Baar-Kreis gần Schwenningen trong… |
Áo (đề mục Sông và hồ) Tirol. Ở Kroatien, sông Drau đổ vào sông Donau tại biên giới với Serbien. Sông Rhein thoát nước cho phần lớn vùng Vorarlberg, sông này chảy qua hồ Bodensee… |
Bắc. Sau đó nó chạy dọc theo sông Rhein, kết thúc tại Vinxtbach ở Niederbreisig ngày nay, gần ranh giới với tỉnh Thượng Germania. Sau đó ở phần phía đối… |
Altmühl (thể loại Phụ lưu sông Danube) Beilngries. Ở hạ lưu của Dietfurt, lòng sông được làm thẳng và kết hợp lại thành một con kênh nối sông Main và sông Donau (Kênh Rhein – Main – Donau).… |
Bỉ (thể loại Quốc gia thành viên Cộng đồng Pháp ngữ) belgischen Nationalstaats”. Kleiner Geländekurs in die EUREGIO Maas-Rhein (bằng tiếng Đức). Geographical Institute of the University of Göttingen (Department… |
Rhein Neckar nổi tiếng đông dân cư. Vào năm 2011, có trên 149,000 người sống tại thành phố này. Heidelberg nằm một phần trong vùng đồng bằng Thượng Rhein… |
bên bờ sông Rhein với Juliette Drouet, họa tiết các bức ấy gồm nhiều nét than chì tượng trưng cho những thành phố điển hình ở thung lũng Rhein. Trong… |
tên sông Hudson. Năm 1939, tạp chí Life mô tả dòng sông là "America's Rhine", khi so sánh nó với 40 dặm (64 km) thung lũng trung lưu thượng sông Rhein ở… |
Strasbourg (thể loại Khu dân cư trên sông Rhein) hát opera Rhein) có đội ngũ trình diễn và dàn nhạc riêng với rất nhiều khán giả trung thành đến từ khắp nơi trong vùng thượng lưu sông Rhein. Nghệ nhân… |
Mannheim (thể loại Khu dân cư trên sông Rhein) Đồng bằng thượng Rhein (Oberrheinische Tiefebene), nơi sông Neckar đổ vào sông Rhein. Thành phố nằm trên hữu ngạn của sông Rhein, ở hai bên bờ sông Neckar… |
Beatrix xứ Hessen-Darmstadt và sông Rhein (tiếng Đức: Alix Viktoria Helene Luise Beatrix von Hessen-Darmstadt und bei Rhein), được đặt tên Aleksandra Fyodorovna… |