Kết quả tìm kiếm Đồng bằng Danube Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Đồng+bằng+Danube", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Sông Danube (hay Đa-nuýp trong tiếng Việt) là sông dài thứ hai ở châu Âu (sau sông Volga ở Nga). Sông bắt nguồn từ vùng Rừng Đen của Đức, là hợp lưu của… |
Một dải cát đã chặn vịnh Danube nơi dòng sông ban đầu hình thành châu thổ. Khi vịnh được lấp đầy bởi trầm tích, vùng đồng bằng mở rộng ra bên ngoài phía… |
Tỉnh có diện tích lãnh thổ 3820 km2, giáp Biển Đen và có các khu vực đồng bằng Danube. Aksakovo (gồm thị xã Aksakovo và các làng Botevo, Dobrogled, Dolishte… |
Bồn địa Pannonia (đổi hướng từ Đồng bằng Pannonia) của hệ thống Alpes-Himalaya. Sông Danube phân chia đồng bằng gần như thành hai nửa. Đồng bằng phần lớn bao gồm đồng bằng Đại Hungaria (ở phía nam và đông… |
(Slavonia), dọc theo Danube (phía bắc Serbia, phía bắc Bulgaria (Đồng bằng sông Danube), nam và đông România (Đồng bằng Wallachia và Đồng bằng Moldavia), và… |
viết sách Germania, các bộ lạc German đã định cư dọc sông Rhine và sông Danube, chiếm hầu hết lãnh thổ Đức ngày nay; tuy nhiên Áo, Baden-Württemberg, miền… |
biển Đen, về phía tây trải dài đến đồng bằng Danube, tiếp giáp với đồng bằng Wallachia và hình thành đồng bằng Hạ Danube, và Bugeac. Về phía đông, khi vượt… |
Vistula Sông Dnieper Sông Đông Sông Pechora Sông Kama Sông Oka Sông Belaya Sông Daugava Sông Neman Sông Pregolya Sông Danube Sông Raino Đồng bằng Tây Sibir… |
huyện bằng chữ Latinh và Kirin. Dân số lấy năm 2009. Trên địa phận tỉnh Vidin gồm Stara Planina và mạn cực tây của đồng bằng Danube, còn sông Danube đánh… |
Spinei, Victor (2009). The Romanians and the Turkic Nomads North of the Danube Delta from the Tenth to the Mid-thirteenth Century. Leiden; Boston: Brill… |
Viên (thể loại Khu dân cư trên sông Danube) dãy An-pơ và Bồn địa Pannonia. Trung tâm thành phố là vùng đồng bằng ở hai bên sông Danube, phần phía tây thành phố nằm trên các cao nguyên rừng và các… |
Danube (tiếng Đức: Donau-Oder-Kanal; tiếng Ba Lan: Kanał Odra-Dunaj) là một tuyến đường thủy nhân tạo được quy hoạch và xây dựng một phần ở vùng đồng… |
nguồn dài nhất và lớn nhất của sông Danube. Nó chảy về phía Đông Nam qua vùng trung tâm Rừng Đen và vùng đồng bằng Baar. Sông Breg bắt đầu chảy ở độ cao… |
Kênh đào Rhein-Main-Donau (đổi hướng từ Kênh đào Rhine–Main–Danube) đường vận tải thủy huyết mạch giữa các vùng đồng bằng sông Rhein (tại Rotterdam ở Hà Lan) và đồng bằng sông Danube ở miền đông România. Con kênh hiện nay được… |
University Press. tr. 193–218. ISBN 9780199248025. ^ Du, Jing (2005). Danube of East (bằng tiếng Trung). Yunnan: Yunnan Nationalities Publishing House. tr. 10… |
Đức là một quốc gia tại Trung Âu, trải dài từ dãy Alpen, qua đồng bằng Bắc Âu đến biển Bắc và biển Baltic. Đức là quốc gia có dân số đông thứ hai và diện… |
phía đông bắc của vùng đất thấp sông Danube ở Slovakia. Khu vực này tiếp giáp với Đồng bằng Danubia và Sông Danube ở phía nam, Dãy Tiểu Karpat ở phía tây… |
Ulm (thể loại Khu dân cư trên sông Danube) 12 ft), một phần của chúng thuộc về dãy núi Swabian Alps. Phía nam của Danube, đồng bằng và đồi kết thúc ở cạnh bắc của dãy Alps, cách Ulm khoảng 100 km và… |
Đế quốc Frank bấy giờ có cương thổ từ biển Đại Tây Dương cho đến sông Danube, từ Hà Lan cho đến Provence. Ông cũng củng cố vùng núi Pyrenees nhằm chống… |
Ngựa Letea (thể loại Châu thổ sông Danube) xung quanh vùng rừng Letea, nằm ở đồng bằng châu thổ sông Danube, giữa Sulina và Chilia chi nhánh của sông Danube. Những con ngựa hoang này có nguồn… |