Kết quả tìm kiếm Đồ vật Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Đồ+vật", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Những đồ vật trong bộ truyện Harry Potter là những đồ vật hư cấu được tưởng tượng ra hoặc những đồ vật có thật nhưng có công dụng khác so với bình thường… |
Ái vật hay còn gọi là loạn dục đồ vật hay ái vật tình dục (tiếng Anh: Sexual fetishism) là những tên gọi để chỉ các mối quan tâm tình dục trên những đối… |
Thời đại Đồ đá hay Paleolithic là một thời kỳ tiền sử kéo dài mà trong giai đoạn này đá đã được sử dụng rộng rãi để tạo ra các công cụ có cạnh sắc, đầu… |
Đồ gốm là các sản phẩm chứa đựng được tạo hình và các đồ vật khác bằng đất sét và các vật liệu gốm khác, được nung ở nhiệt độ cao để tạo cho chúng một… |
Thời đại đồ đồng là một thời kỳ trong sự phát triển của nền văn minh khi phần lớn công việc luyện kim tiên tiến (ít nhất là trong sử dụng có hệ thống và… |
Thiết kế đồ họa là cụm từ để chỉ một chuyên ngành thuộc về mỹ thuật. Trong đó danh từ "đồ họa" để chỉ những bản vẽ được hiển thị trên một mặt phẳng (đa… |
Linh vật là một người, con vật hoặc đồ vật được cho là mang lại may mắn, hoặc bất cứ điều gì được sử dụng làm hình ảnh nhận diện cho một nhóm người, chẳng… |
Bình (thể loại Đồ gốm) Bình (tiếng Anh: vase) hay lọ là một đồ vật có miệng hở, có thể dùng để chứa đựng hoặc trang trí. Bình được chế tác từ nhiều chất liệu khác nhau như gốm… |
vật bàn chân (tiếng Anh: Foot fetishism) là một sở thích tình dục rõ rệt ở bàn chân. Đây là hình thức phổ biến nhất của ái vật đối với những đồ vật vô… |
Quách (tiếng Anh: sarcophagus) là một cái hòm chứa xác chết, giống như quan tài. Quách thường được làm bằng đá, đặt lộ thiên hoặc đôi khi chôn dưới đất… |
Các biểu tượng may mắn (đề mục Vật phẩm) Các biểu tượng may mắn (Lucky symbols) là một số sự vật, hiện tượng, đồ vật, hình dáng hoặc các chỉ dấu, điềm báo mà khi chúng xuất hiện, được chứng kiến… |
Cầm đồ (hoặc cầm cố) là một giải pháp tài chính có hợp đồng và có kỳ hạn, qua việc thế chấp tài sản phi tiền mặt (vàng, trang sức quý và các vật dụng gia… |
Công nghệ tình dục (đổi hướng từ Đồ vật khiêu dâm) (mô phỏng dương vật), nhiều kiểu dáng và nhiều màu sắc, dành cho nữ giới để tự đạt khoái cảm giao hợp. Các dương cụ có thể là các đồ vật đơn giản như dưa… |
chuyển đồ vật, khiến nó bay lơ lửng bằng ý nghĩ. Nina Kulagina (Nga) được mệnh danh là "nữ phù thủy" có khả năng dùng tâm trí di chuyển đồ vật. Một lần… |
Trong triết học xã hội, vật hóa (tiếng Anh: Objectification) là hành động đối xử với người (hay đôi khi cả con vật), như một đồ vật. Theo triết gia Martha… |
Đồ sứ Đức Hóa (tiếng Trung: 德化陶瓷; pinyin: Déhuà Táocí; phiên âm Bạch thoại: Tek-hòe hûi; Hán-Viêt: Đức Hóa đào từ), theo truyền thống phương Tây được… |
Bản đồ thế giới hoặc các khu vực rộng lớn thường là bản đồ 'chính trị' hoặc 'vật lý'. Bản đồ chính trị: thể hiện biên giới lãnh thổ Bản đồ vật lý là… |
Hiện vật sưu tầm hay hiện vật được sưu tập (Collectable) hay còn gọi gọn là hiện vật là bất kỳ đồ vật nào được coi là có giá trị hoặc có ý nghĩa, có ích… |
Michel Lotito (thể loại Sơ khai nhân vật Pháp) danh hiệu Monsieur Mangetout (Ngài ăn tuốt), chính vì khả năng ăn bất kỳ đồ vật gì từ năm 9 tuổi. Michel Lotito không phải là người ngoài hành tinh, ông… |
Nha: [piˈɲata] ( nghe)) là đồ vật dạng hộp làm từ giấy vụn, gốm, hoặc vải được trang trí nhiều màu sắc. Ở bên trong, piñata được nhét các loại đồ chơi, kẹo. Trong… |