Kết quả tìm kiếm Địa lý Latvia Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Địa+lý+Latvia", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Latvia (phiên âm Lát-vi-a, tiếng Latvia: Latvija [ˈlatvija]), tên chính thức là Cộng hòa Latvia (tiếng Latvia: Latvijas Republika) là một… |
Địa lý Nga mô tả các đặc điểm địa lý của Nga, một quốc gia trải rộng trên phần lớn phía bắc Âu Á. Bao gồm phần lớn khu vực Đông Âu và Bắc Á, đây là quốc… |
Kurzeme (thể loại Địa lý Latvia) Kurzeme (tiếng Latvia: Kurzeme; tiếng Anh: Courland; tiếng Livonia: Kurāmō; Tiếng Đức và tiếng Thụy Điển: Kurland; tiếng Latinh: Curonia / Couronia; tiếng… |
nhiên về mặt địa chất - địa lý học (Physical geography), châu Âu là một bán đảo tây bắc của khối lục địa rộng lớn hơn được gọi là lục địa Á-Âu (hoặc Phi-Á-Âu):… |
đoàn bóng đá Latvia (tiếng Latvia: Latvijas Futbola federācija) là tổ chức quản lý, điều hành các hoạt động bóng đá ở Latvia. Liên đoàn quản lý đội tuyển… |
có: Lãnh thổ châu Âu của Nga, một quốc gia xuyên lục địa. Các quốc gia Baltic: Estonia Latvia Litva. Phần lớn các nước Balkan, trừ Hy Lạp được xem… |
Châu Âu (thể loại Lục địa) (tiếng Latinh: Europa, tiếng Anh: Europe) về mặt địa chất và địa lý là một bán đảo hay tiểu lục địa, hình thành nên phần cực tây của đại lục Á-Âu, hay… |
Việt Nam (thể loại Quản lý CS1: bot: trạng thái URL ban đầu không rõ) là "Việt Nam" để không nhầm với nước Nam Việt, cũng như thể hiện vị trí địa lý nằm ở phía nam Bách Việt. Trùng hợp là trước đó mấy trăm năm, trong Sấm… |
Thụy Điển có biên giới trên biển với Đan Mạch, Đức, Ba Lan, Nga, Litva, Latvia, và Estonia. Thụy Điển được nối với Đan Mạch ở phía tây nam bởi cầu Öresund… |
Hồ Chí Minh (đổi hướng từ Lý Thụy) gọi lãnh đạo các nước Đồng Minh áp dụng các lý tưởng của Tổng thống Mỹ Wilson cho các lãnh thổ thuộc địa của Pháp ở Đông Nam Á, trao tận tay Tổng thống… |
niệm lịch sử Khoa học tự nhiên Địa chất học Địa lý học Hóa học Khoa học máy tính Logic Sinh học Thiên văn học Toán học Vật lý học Y học Khoa học xã hội Chính… |
quốc gia Baltic (Estonia, Latvia, Litva), Hoa Kỳ, và Châu Âu, 3 nước cộng hòa Baltic Xô viết (CHXHCNXV Estonia, CHXHCNXV Latvia và CHXHCNXV Litva - CHXHCNXV… |
Các nước Baltic (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Latvia) Balt vì thuật ngữ sau này mô tả những cư dân bản địa tại Latvia và Litva, trong khi các cư dân bản địa của Estonia và Phần Lan thuộc nhóm Finnic. Kể từ… |
Người Latvia (tiếng Latvia: latvieši; tiếng Livonia: leţlizt) là một dân tộc Baltic, bản địa nơi ngày nay là Latvia và vùng địa lý lân cận. Người Latvia sử… |
Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Xô viết Latvia (tiếng Latvia: Latvijas Padomju Sociālistiskā Republika; tiếng Nga: Латвийская Советская Социалистическая Республика… |
Thủ tướng Latvia (tiếng Latvia: Ministru prezidents) là thành viên cao cấp nhất chính phủ Latvia và cũng là người đứng đầu nội các Latvia. Vị trí thủ… |
phận với nhau, được nhóm bởi giáo tỉnh, hội đồng giám mục, lục địa hoặc khu vực địa lý khác. Danh sách bao gồm giáo phận toàn thế giới của Công giáo (La… |
Estonia (thể loại Quốc gia thành viên Liên minh Địa Trung Hải) về phía đông, giáp với Latvia về phía nam, giáp với vịnh Phần Lan về phía bắc và giáp với biển Baltic về phía tây. Estonia có địa hình tương đối thấp. Nước… |
Nga (thể loại Quản lý CS1: địa điểm) những quốc gia sau (từ tây bắc đến đông nam): Na Uy, Phần Lan, Estonia, Latvia, Litva và Ba Lan (cả hai đều qua tỉnh Kaliningrad), Belarus, Ukraina, Gruzia… |
Chiến tranh thế giới thứ hai (thể loại Chiến tranh liên quan tới Latvia) điều kiện thời tiết xấu. Liên Xô tác động lên các nước Baltic – Estonia, Latvia và Litva, vốn nằm trong "vùng ảnh hưởng" của Liên Xô theo hiệp ước Molotov–Ribbentrop… |