Kết quả tìm kiếm Địa danh thế giới trong tiếng Việt Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Địa+danh+thế+giới+trong+tiếng+Việt", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Tiếng Việt, cũng gọi là tiếng Việt Nam hay Việt ngữ là ngôn ngữ của người Việt và là ngôn ngữ chính thức tại Việt Nam. Đây là tiếng mẹ đẻ của khoảng 85%… |
UNESCO. Di sản thế giới tại Việt Nam đã được UNESCO công nhận có đủ cả ba loại hình: di sản thiên nhiên thế giới, di sản văn hóa thế giới và di sản hỗn… |
từ Hán-Việt gốc Nhật), tiếng Pháp, tiếng Nga,... và đặc biệt trong thời gian gần đây là tiếng Anh. Tiếng Việt mượn khá nhiều từ tiếng Anh trong ẩm thực… |
quốc cũng du nhập tiếng Việt dưới dạng viết tắt như: bis: tiếng Pháp có nghĩa là "lần nữa", thường dùng trong cách viết địa chỉ ở Việt Nam khi xưa có một… |
sản thế giới được xác định bằng mã số ký hiệu riêng tạo thành một trang nhỏ riêng biệt, có những địa điểm trước đó đã từng được liệt kê và đề cử danh sách… |
Từ đồng âm trong tiếng Việt là những từ phát âm giống nhau hay cấu tạo âm thanh giống nhau, nhưng nghĩa, từ loại hoàn toàn khác nhau (gọi ngắn gọn là đồng… |
One Piece (đổi hướng từ Danh sách địa danh trong One Piece) đội của cậu. Luffy tìm kiếm vùng biển bí ẩn nơi cất giữ kho báu lớn nhất thế giới One Piece, với ước mơ trở thành Vua Hải Tặc. One Piece cũng được chuyển… |
địa chính trị lớn trong hơn 5 thiên niên kỷ, từ nền văn minh đầu tiên cho đến ngày nay. Trong các thuật ngữ như tôn giáo thế giới, ngôn ngữ thế giới,… |
Quần thể danh thắng Tràng An là một vùng du lịch tổng hợp gồm các di sản văn hóa và thiên nhiên thế giới do UNESCO công nhận ở Ninh Bình, Việt Nam. Trước… |
tiếng Việt từng xuất hiện việc đặt quy tắc về cách bỏ dấu, tên gọi các quốc gia, dùng cách chuyển tự từ ngôn ngữ gốc cho các tên riêng hay địa danh thay… |
1982. Tính đến năm 2024, Zimbabwe có 5 di sản thế giới cùng với hai di sản nằm trong danh sách dự kiến. Địa điểm đầu tiên ở Zimbabwe được ghi nhận là Vườn… |
Trong nhân khẩu học, dân số thế giới là tổng số người hiện đang sống trên Trái Đất, và chính thức dân số thế giới cán mốc 8 tỷ người tính đến ngày 15… |
Tiếng lóng trong tiếng Việt của thế hệ Z hay được gọi ngắn là ngôn ngữ gen Z, những người sinh ra trong giai đoạn những năm 1990 đến cuối những năm 2000… |
tranh thế giới thứ hai (còn được nhắc đến với các tên gọi Đệ nhị thế chiến, Thế chiến II hay Đại chiến thế giới lần thứ hai) là một cuộc chiến tranh thế giới… |
Chiến tranh thế giới hay thế chiến (Tiếng Anh: world war) là cuộc chiến có quy mô rộng lớn với nhiều quốc gia tham gia và phần nhiều ảnh hưởng lớn tới… |
Thế giới (tiếng Anh: Miss World) là tên cuộc thi sắc đẹp quốc tế được Sách Kỷ lục Guinness công nhận là cuộc thi có có quy mô lớn nhất trên thế giới và… |
ngôn ngữ trên thế giới. Chính tả tiếng Việt hợp thức hóa các nguyên tắc, phương vị khác nhau theo vùng miền, thời gian của tiếng Việt, thống nhất cách… |
Thế giới hôn nhân (Tiếng Hàn: 부부의 세계; Hanja: 夫婦의 世界; Romaja: Bubu-ui Segye; dịch nguyên văn: "Couple's World") là một bộ phim truyền hình Hàn Quốc năm… |
tranh thế giới thứ nhất, còn được gọi là Đại chiến thế giới lần thứ nhất, Đệ nhất Thế chiến hay Thế chiến I, là một cuộc chiến tranh thế giới bắt nguồn… |
hậu Thế giới Việt Nam (tiếng Anh: Miss World Vietnam), là một cuộc thi sắc đẹp cấp quốc gia tại Việt Nam. Theo đài Hà Nội, cùng với Hoa hậu Việt Nam và… |