Kết quả tìm kiếm Đệ nhị Đế quốc Mexico Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Đệ+nhị+Đế+quốc+Mexico", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Đế chế thứ hai hay Đệ Nhị đế chế là vương triều Bonaparte được cai trị bởi Napoléon III từ 1852 đến 1870 tại Pháp. Đế quốc này được bắt đầu sau Đệ Nhị… |
Đế quốc México (tiếng Tây Ban Nha: Imperio Mexicano) hay Đệ nhị Đế quốc México (tiếng Tây Ban Nha: Segundo Imperio Mexicano) là tên của México dưới chế… |
Đệ nhị Đế quốc México của Maximiliano I của México từ 1864 đến 1867 Trang định hướng này liệt kê những bài viết liên quan đến tiêu đề Đế quốc Mexico.… |
chính trị của khu vực, và lập Maximiliano của Habsburg làm hoàng đế của Đệ nhị Đế quốc Mexico. Năm 1861, các học giả người Pháp cũng đã đặt ra thuật ngữ này… |
Đế quốc là một nhà nước lớn mạnh, có tầm ảnh hưởng quốc tế sâu rộng, thống trị nhiều vùng lãnh thổ rộng lớn hoặc chi phối được nhiều quốc gia khác. Trong… |
Maximiliano I của México (đổi hướng từ Maximiliano I của Mexico) Hoàng đế Franz Joseph I của Áo. Trước khi tiếp nhận ngôi vị hoàng đế Mexico, ông là một vị tổng tư lệnh xuất sắc của Hải quân Đế quốc Áo-Hung. Đệ Nhị Đế chế… |
châu Mỹ. Đệ nhất Đế quốc México kéo dài chưa đầy hai năm. Đế quốc này tồn tại từ khi ký kết Hiệp ước Córdoba và tuyên bố độc lập của Đế quốc México vào… |
Đế quốc Inca hay Đế quốc Inka (tiếng Quechua: Tawantinsuyu, nghĩa là "tứ địa phương" ), là đế quốc lớn nhất ở Châu Mỹ thời kì tiền Columbus. Trung tâm… |
giữ được nhiều đặc điểm rộng rãi và ngoại trừ Đệ Nhị Đại Hàn Dân Quốc tồn tại trong thời gian ngắn. Hàn Quốc luôn có một hệ thống tổng thống với một uỷ ban… |
không phải là danh xưng của đế quốc. Từ đó được sử dụng để chỉ Tam Đồng Minh, những người nói tiếng Nahuatl ở miền trung Mexico trước cuộc chinh phạt của… |
Nhà Nguyễn (đổi hướng từ Đại Nam Đế quốc) học sinh, "lấy Trương Hanh, Lưu Diễm đỗ đệ nhất giáp; Đặng Diễn, Trịnh Phẫu đỗ đệ nhị giáp; Trần Chu Phổ đỗ đệ tam giáp". Năm 1442 thời Lê Thái Tông, "Nguyễn… |
Đối với pháp nhân hiện tại có tên Hợp chủng quốc México, hãy xem México. Đệ Nhị Cộng hòa Liên bang México (tiếng Tây Ban Nha: Segunda República Federal… |
Đế quốc Brasil là một nhà nước tồn tại vào thế kỷ 19, có chủ quyền đối với các lãnh thổ tạo thành Brasil và Uruguay (cho đến năm 1828). Đế quốc Brasil… |
Can thiệp của Pháp ở México (thể loại Đế chế thứ hai) Pháp, Chiến tranh Pháp-Mexico hoặc Chiến tranh Pháp-Mexico lần thứ hai, là một cuộc xâm lăng Mexico vào cuối năm 1861 bởi Đế quốc Pháp lần thứ hai, được… |
Hoa Kỳ (đổi hướng từ Hợp Chủng Quốc Hoa Kỳ) chúng quốc Hoa Kỳ" chấp thuận ngày 4 tháng 7 năm 1776. Tên hiện tại được khẳng định một lần nữa vào ngày 15 tháng 11 năm 1777 khi Đệ Nhị Quốc hội Lục… |
Juárez, là chính trị gia người Mexico. Ông làm Tổng thống Mexico thứ 26 nhiệm kỳ 1858-1864. Năm 1864, chính quyền Đệ nhị Đế chế Pháp đưa Hoàng tử Maximilian… |
thường là người cai trị của một Đế quốc. Nữ hoàng là chỉ một người phụ nữ có quyền lực cai trị như một Hoàng đế. Hoàng đế nói chung được công nhận có danh… |
Quan hệ México – Việt Nam (đổi hướng từ Quan hệ Việt Nam - Mexico) México và Việt Nam là hai quốc gia có chung lịch sử trong thực tế là cả hai quốc gia đều cùng chịu ảnh hưởng của Đệ Nhị Đế chế Pháp: Thuộc địa của Liên… |
(Tiếng Trung: 儲君), hay còn được gọi là Tự quân (嗣君), Trữ nhị (儲貳), Trữ vị (儲位), Trữ tự (储嗣) hoặc Quốc bổn (國本), là cách gọi trung lập tước vị dành cho người… |
sự sụp đổ của Napoléon III và dấu chấm hết cho nền Đệ Nhị đế chế Pháp, sau đó được thay thế bởi Đệ Tam cộng hòa. Do đó, thất bại này đã hoàn toàn chấm… |