Kết quả tìm kiếm Đế chế Latin Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Đế+chế+Latin", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
đoạn tiếp nối Cộng hòa La Mã cổ đại. Chính thể Đế chế La Mã, được cai trị bởi các quân chủ gọi là hoàng đế La Mã, thống lĩnh các vùng đất rộng lớn bao quanh… |
Impero; tiếng Anh: Holy Roman Empire) còn được gọi là Thánh chế La Mã hay Đệ nhất đế chế (First Reich), là một phức hợp lãnh thổ rộng lớn đa sắc tộc ở… |
đấu với Đế chế La Tinh ở phía bắc. Đế Chế Nicaea, được thành lập dưới triều đại Laskarid, đã tiến hành các cuộc chiến tranh với đế quốc Latin. Quân Nicaea… |
Đế quốc Tây Ban Nha (tiếng Tây Ban Nha: Imperio español) là một trong những đế quốc lớn nhất thế giới và là một trong những đế quốc toàn cầu đầu tiên trên… |
thay thế đế chế Byzantine với danh nghĩa là Đế quốc La Mã ở phía đông, với một hoàng đế Công giáo Rôma Tây phương lên ngôi thay cho các vị hoàng đế Chính… |
Đệ Nhất đế chế chính thức Cộng hòa Pháp, sau đó là Đế quốc Pháp (tiếng Pháp: Empire Français; tiếng Latinh: Imperium Francicum) là một chế độ chính trị… |
sản văn hóa, tôn giáo và ngôn ngữ có thể bắt nguồn từ văn hóa Latinh của Đế chế La Mã. Điều này sẽ bao gồm các khu vực nơi tiếng Tây Ban Nha, tiếng Bồ Đào… |
tiếng Bồ Đào Nha: América Latina; tiếng Pháp: Amérique latine; tiếng Anh: Latin America) là một khu vực của châu Mỹ, nơi mà người dân chủ yếu nói các ngôn… |
Đế quốc Carolus hay đế chế Carolus (800-888) là một đế chế lớn của người Frank ở miền tây và miền trung châu Âu trong thời kỳ đầu Trung cổ. Nó được cai… |
publica Romana; tiếng Latin cổ: [ˈreːs ˈpuːb.lɪ.ka roːˈmaː.na]) là giai đoạn trong nền văn minh La Mã cổ đại được phân biệt vì có chế độ cộng hòa. Giai đoạn… |
đất nước theo chế độ quân chủ lập hiến. Cả Quốc vương và Hoàng đế là người đứng đầu chế độ quân chủ. Trong bối cảnh của châu Âu, hoàng đế và hoàng hậu… |
đầu hình thành khoảng từ thời Hậu kỳ cổ đại đến thời Trung cổ, sau khi Đế chế Tây La Mã bước vào quá trình sụp đổ và tan rã thành nhiều vùng lãnh thổ… |
tưởng về một đế chế thực dân nhưng lại nhiệt liệt ủng hộ ý tưởng này khi thấy Đức kiến thiết một đế quốc thực dân sau năm 1880. Đế chế mới của Pháp đảm… |
La Mã cổ đại (đề mục Thời kì Đế quốc) lâu dài đối với cả hai đế quốc. Dưới thời Trajan, đế quốc đạt tới đỉnh cao về lãnh thổ của nó. Những truyền thống và tục lệ của chế độ Cộng hòa đã bắt đầu… |
1828). Đế quốc Brasil là một nước quân chủ lập hiến với một chế độ đại nghị, có hai vị Hoàng đế là Pedro I và Pedro II. Brasil từng là một thuộc địa của… |
Bithynia, khi nhận ra tình hình ở Constantinopolis là hoàn toàn vô vọng. Đế chế Latin, được thành lập bởi quân Thập Tự ở Constantinopolis, chỉ kiểm soát một… |
thành các đế chế hùng mạnh tại châu Âu, điển hình gồm Đế chế Habsburg hay là Đế chế Áo-Hung, Đế chế Nga, Đế chế thuộc địa Pháp, Đế chế Anh, Đế chế Hà Lan… |
châu Phi và Mỹ Latin. Với tiền của bóc lột được tại các thuộc địa cũng như tích lũy được từ cuộc Cách mạng công nghiệp, hình thành các đế chế hùng mạnh tại… |
Sa hoàng (thể loại Đế quốc Nga) cho đến chế độ quân chủ bị lật đổ vào tháng 2 năm 1917. Như vậy Sa hoàng kế thừa các đại công tước Moskva, và là tiền thân của các Hoàng đế Nga. Trong… |
Tiếng Latinh (đổi hướng từ Latin) Tiếng Latinh hay Latin (tiếng Latinh: lingua latīna, IPA: [ˈlɪŋɡʷa laˈtiːna]) là ngôn ngữ thuộc nhóm ngôn ngữ gốc Ý của ngữ hệ Ấn-Âu, ban đầu được dùng… |