Kết quả tìm kiếm Đẳng thức Jacobi Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Đẳng+thức+Jacobi", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
trái bằng 0 trong khi về phải (nói chung) khác không.) Nó thỏa mãn đẳng thức Jacobi: a × (b × c) + b × (c × a) + c × (a × b) = 0. 2 vectơ không cùng phương… |
theta của Jacobi, thường được dùng trong chuỗi hypergeometric được đặt theo tên ông. Jacobian Hằng đẳng thức Jacobi Công thức Jacobi Dấu Jacobi Tích phân… |
tử song tuyến tính đối xứng lệch gọi là hoán tử Lie, thoả mãn hằng đẳng thức Jacobi. Cụ thể, đại số Lie phát sinh thành không gian tiếp tuyến của nhóm… |
là xấp xỉ tuyến tính chính xác nhất của đồ thị hàm số ban đầu. Ma trận Jacobi là ma trận dùng để mô tả phép biến đổi tuyến tính đó đối với chuẩn được… |
Ma trận (toán học) (đề mục Định thức) riêng của các ma trận đối xứng là thực. Jacobi nghiên cứu "định thức hàm"—mà về sau trở thành định thức Jacobi như cách gọi của Sylvester—nó được ứng dụng… |
cả khi biểu thức toán học của tích phân bất định tương ứng không tồn tại. Định lý cơ bản thứ nhất của giải tích được thể hiện ở đẳng thức sau: d d x ∫… |
thay đổi nhỏ của thể tích (như đạo hàm của định thức), và được miêu tả chính xác bằng công thức Jacobi.. Ký hiệu của nó thường là Sp hoặc Tr. Gọi T là… |
Ký hiệu đẳng thức. 2. Dùng để đặt tên cho một đối tượng toán học trong câu như "đặt x=E{\displaystyle x=E}", trong đó E là một biểu thức. Trong một… |
chấp nhận rộng rãi sau khi nó được giới thiệu lại bởi Carl Gustav Jacob Jacobi. Ví dụ sau sẽ giúp giải thích định nghĩa của đạo hàm riêng theo biến y.Giả… |
những tiến triển tích cực khác: Hawking nhận học bổng nghiên cứu tại Cao đẳng Gonville và Caius (thuộc Đại học Cambridge), ông và Jane kết hôn ngày 14… |
sóng de Broglie, trong đó Einstein đã đề xuất từ phương trình Hamilton–Jacobi của cơ học. Bài báo này đã khích lệ các nghiên cứu của Schrödinger năm 1926… |
Đại học Cambridge (thể loại Website chính thức khác nhau giữa Wikidata và Wikipedia) và đạo diễn là cựu sinh viên Cambridge như Sir Ian McKellen, Sir Derek Jacobi, Sir Michael Redgrave, James Mason, Emma Thompson, Stephen Fry, Hugh Laurie… |
b){\displaystyle (a,b)} sao cho g′(c)=0{\displaystyle g'(c)=0}. Khi đó, từ đẳng thức g(x)=f(x)−rx{\displaystyle g(x)=f(x)-rx}, ta có f′(c)=g′(c)+r=r=f(b)−f(a)b−a… |
nghiên cứu. Các nhà vật lý cũng đồng thuận giả sử tốc độ của ánh sáng là đẳng hướng, có nghĩa nó có cùng một giá trị trong những hướng mà nó được đo. Quan… |
Living the Spirit: a Gay American Indian Anthology. St. Martins Press. ^ Jacobi, Jeffrey (2006). “Two Spirits, Two Eras, Same Sex: For a Traditionalist… |
hơn: ∫udv=uv−∫vdu.{\displaystyle \int u\,dv=uv-\int v\,du.\!} Có các công thức tổng quát hơn của tích phân từng phần cho tích phân Riemann-Stieltjes và… |
f_{n}(x)} là đa thức bậc ≤(n-1). Suy ra điều giả sử là sai. ta có điều phải chứng minh. Đa thức Chebyshev là trường hợp đặc biệt của Jacobi và đa thức Gegenbauer… |
chuỗi ∑n=1∞1n2\sum _{n=1}^{\infty }{\frac {1}{n^{2}}} hội tụ, bởi bất đẳng thức sau 1n2≤1n−1−1n,n≥2,{\frac {1}{n^{2}}}\leq {\frac {1}{n-1}}-{\frac {1}{n}}… |
Ai Cập cổ đại vào khoảng năm 1820 trước Công nguyên, tuy nhiên những công thức chỉ được chú thích đơn giản mà không đưa ra chứng minh cho nó. Nhà toán học… |
hàm là một trong những khái niệm cơ bản nhất của giải tích. Tìm một biểu thức cho nguyên hàm là công việc khó hơn so với việc tìm đạo hàm, và không phải… |