Kết quả tìm kiếm Đảng Quốc Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Đảng+Quốc", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
phủ Quốc dân thường dùng từ Đảng quốc hoặc Quốc Đảng để nói về Trung Hoa Quốc dân Đảng. Trung Quốc Quốc dân Đảng là đảng cầm quyền tại Trung Quốc từ lúc… |
Adolf Hitler (thể loại Đảng viên Đức Quốc Xã) đến khi tự sát vào năm 1945. Tiến tới quyền lực với tư cách là chủ tịch Đảng Quốc Xã, Hitler trở thành Thủ tướng Đức vào năm 1933 và sau đó là Führer und… |
Đảng Công nhân Quốc gia Xã hội chủ nghĩa Đức (tiếng Đức: Nationalsozialistische Deutsche Arbeiterpartei - NSDAP), thường được gọi là Đảng Quốc Xã trong… |
dưới một chế độ độc tài toàn trị chịu sự kiểm soát của Adolf Hitler và Đảng Quốc Xã (NSDAP). Dưới sự thống trị của Hitler, nước Đức đã biến đổi thành một… |
Cộng hòa Nam Phi (đổi hướng từ Nam Phi (quốc gia)) được Đảng Quốc gia Nam Phi ghi thành hiến pháp năm 1948 (dù sự phân biệt chủng tộc đã tồn tại từ trước đó). Chế độ Apartheid bắt đầu bị Đảng Quốc gia huỷ… |
Đảng Đại hội Dân tộc Ấn Độ (tiếng Hindi: भारतीय राष्ट्रीय कांग्रेस, viết tắt là INC) là một trong hai đảng chính trị lớn của Ấn Độ, đảng còn lại là Đảng… |
Đảng Cần lao Nhân vị Việt Nam là một chính đảng quốc gia tồn tại và hoạt động tại miền Nam Việt Nam từ ngày 8 tháng 8 năm 1954 đến ngày 1 tháng 11 năm… |
Đảng Quốc gia (tiếng Tây Ban Nha: Partido Nacional, PN), còn được gọi là Đảng trắng, là một chính đảng chính trị ở Uruguay cầm quyền Uruguay kể từ năm… |
Mặt trận Quốc dân Đảng Việt Nam (thường được gọi tắt là Việt Quốc) là một liên minh các chính đảng quốc gia Việt Nam tồn tại trong giai đoạn 1945 - 1946… |
Ấn Độ (thể loại Quốc gia thành viên của Liên Hợp Quốc) với một hệ thống đa đảng, có sáu chính đảng cấp quốc gia được công nhận, bao gồm Đảng Quốc đại Ấn Độ và Đảng Bharatiya Janata (Đảng Nhân dân Ấn Độ), và… |
Ban Thường vụ Bộ Chính trị Đảng Cộng sản Trung Quốc (Hoa phồn thể: 中國共產黨中央政治局常務委員會, Hoa Tiếng Trung: 中国共产党中央政治局常务委员会, pinyin: Zhōngguó Gòngchǎndǎng Zhōngyāng… |
Đảng Thế giới mới , tiền thân là Đảng Quốc đại (Hàn Quốc: 한나라당, Hannara-dang) (đến tháng 2 năm 2012) là một đảng chính trị bảo thủ ở Hàn Quốc. Đảng nắm… |
Schutzstaffel (thể loại Tổ chức của Đảng Quốc Xã) [ˈʃʊtsˌʃtafl̩] , nghĩa "Đội phòng vệ") là một tổ chức bán quân sự trực thuộc Đảng Quốc xã (NSDAP) dưới trướng Adolf Hitler, hoạt động tại Đức dưới thời Cộng… |
năm!). Kiểu chào Quốc xã được đảng Quốc xã thông qua vào thập niên 1930 như một cách thể hiện sự tuân phục người lãnh đạo của đảng, Adolf Hitler, và… |
thành đảng đoàn với đảng Độc lập Anh Quốc vốn có chủ trương rút khỏi Liên minh châu Âu. Nhật Bản:đảng Dân chủ Tự do, đảng Dân chủ Argentina:đảng Chính… |
nghĩa quốc gia xã hội, hay Chủ nghĩa quốc xã (tiếng Đức: Nationalsozialismus, viết tắt là Nazismus) là hệ tư tưởng và những hành động của Đảng Công nhân… |
hàng đầu cho đề cử của Đảng Cộng hòa. Tuy nhiên, Blaine đã không thể giành được đa số phiếu ủng hộ tại Đại hội toàn quốc Đảng Cộng hòa năm 1876, thay… |
tại Đại hội toàn quốc Đảng Dân chủ năm 1900 sau khi Dewey rút lui. McKinley sau đó đã được nhất trí tái đề cử tại Đại hội toàn quốc Đảng Cộng hòa năm 1900… |
Việt Nam Quốc Dân Đảng (VNQDĐ; Tiếng Trung: 越南國民黨), gọi tắt là Việt Quốc, là một đảng chính trị dân tộc và xã hội chủ nghĩa dân chủ chủ trương tìm kiếm độc… |
có đảng nào chiếm đa số tuyệt đối trong Quốc hội, giai đoạn đầu Đảng Tiến lên lãnh đạo việc thành lập chính phủ liên minh bằng cách tập hợp 6 đảng chính… |