Kết quả tìm kiếm Đảng Cộng sản Bulgaria Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Đảng+Cộng+sản+Bulgaria", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Việt Nam — Đảng Cộng sản Việt Nam Brasil — Đảng Cộng sản Brasil — tham gia trong chính phủ liên hiệp Bulgaria — Đảng Cộng sản Bulgaria — tham gia trong… |
Đảng Cộng sản Trung Quốc (Tiếng Trung: 中国共产党; phồn thể: 中國共產黨; pinyin: Zhōngguó Gòngchǎndǎng; Hán-Việt: Trung Quốc Cộng sản Đảng), một số văn kiện tiếng… |
nói về chủ nghĩa cộng sản như một hình thái xã hội và như một phong trào chính trị. Xin xem bài hệ thống xã hội chủ nghĩa, đảng cộng sản và chủ nghĩa xã… |
năm 1990, khi mà Đảng Cộng sản Bulgaria quản lý đất nước cùng với đối tác 'độc lập' là Liên minh Ruộng đất Quốc gia Bulgaria. Bulgaria khi đó bị phương… |
Bulgaria (tiếng Bulgaria: България, chuyển tự Bǎlgarija), tên chính thức là Cộng hòa Bulgaria (tiếng Bulgaria: Република България, chuyển tự Republika… |
Ban Thường vụ Bộ Chính trị Đảng Cộng sản Trung Quốc (Hoa phồn thể: 中國共產黨中央政治局常務委員會, Hoa Tiếng Trung: 中国共产党中央政治局常务委员会, pinyin: Zhōngguó Gòngchǎndǎng Zhōngyāng… |
trị Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc, tức Bộ Chính trị Ủy ban Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc, gọi tắt là Bộ Chính trị Đảng Cộng sản Trung Quốc. Trước… |
Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc (Tiếng Trung: 中国共产党中央委员会总书记; phồn thể: 中國共產黨中央委員會總書記; Hán-Việt: Trung Quốc Cộng sản đảng Trung ương Ủy viên hội… |
Cuộc nổi dậy tháng 9 (thể loại Khởi nghĩa cộng sản) (tiếng Bulgaria: Септемврийско въстание, Septemvriysko vastanie) là một cuộc nổi dậy của phe cộng sản năm 1923 ở Bulgaria. Đảng Cộng sản Bulgaria (BCP)… |
Cách mạng 1989 (thể loại Phi cộng sản hóa) trò lãnh đạo của Đảng Cộng sản Bulgaria được quy định trong hiến pháp. Mladenov tuyên bố vào ngày 11 tháng 12 năm 1989 rằng Đảng Cộng sản sẽ từ bỏ sự lãnh… |
Tình trạng các đảng cộng sản Đông Âu sau Cách mạng 1989 là tình trạng của các đảng cộng sản từng cầm quyền tại các nước Đông Âu sau khi chế độ Xã hội chủ… |
Đảng Cộng sản Trung Quốc (Tiếng Trung: 中国共产党中央委员会; phồn thể: 中國共產黨中央委員會; pinyin: Zhōngguó Gòngchǎndǎng Zhōngyāng Wěiyuánhuì, Trung Quốc Cộng sản đảng trung… |
cho Bulgaria. Đối mặt với hàng loạt kẻ thù này, Stamboliyski liên minh với Đảng Cộng sản Bulgaria và mở ra quan hệ với Liên Xô. Chính phủ Bulgaria có cùng… |
chính phủ mới của Aleksandar Tsankov, người đã mạnh tay đàn áp Đảng Cộng sản Bulgaria và lãnh đạo đất nước vượt qua một cuộc chiến tranh biên giới ngắn… |
Rosen Plevneliev (thể loại Nguồn CS1 tiếng Bulgaria (bg)) một giáo viên. Cha của ông là Asen Plevneliev, hoạt động trong Đảng Cộng sản Bulgaria.. Ông kết hôn với nhà báo Yuliyana Plevnelieva và có ba người ba… |
tế Trung ương Đảng Cộng sản Liên Xô (tiếng Nga: Международный отдел ЦК КПСС), là cơ quan trực thuộc Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Liên Xô phụ trách… |
Petar Mladenov (thể loại Tổng bí thư Đảng Cộng sản Bulgaria) là lãnh đạo cộng sản cuối cùng của Bulgaria từ năm 1989 đến năm 1990, và một thời gian ngắn là Tổng thống đầu tiên của Cộng hòa Bulgaria vào năm 1990… |
Todor Hristov Zhivkov (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Bulgaria) hòa Nhân dân Bulgaria từ ngày 4 tháng 3 năm 1954 cho đến ngày 10 tháng 11 năm 1989. Ông trở thành Bí thư thứ nhất của Đảng Cộng sản Bulgaria vào năm 1954… |
Bộ Tuyên truyền Ủy ban Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc (tiếng Trung: 中国共产党中央委员会宣传部, bính âm tên Tiếng Trung: Zhōngguó gòngchǎndǎng zhōngyāng wěiyuánhuì Xuānchuán… |
Bộ Tổ chức Ủy ban Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc (tiếng Trung: 中国共产党中央委员会组织部, bính âm tên Tiếng Trung: Zhōngguó gòngchǎndǎng zhōngyāng wěiyuánhuì zǔzhī bù… |