Kết quả tìm kiếm Đảng Cách mạng Dominican Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Đảng+Cách+mạng+Dominican", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Fidel Castro (thể loại Nhà cách mạng Cuba) áp những người bất đồng chính kiến. Về đối ngoại, ông ủng hộ các đảng phái cách mạng phản đế, hậu thuẫn cho sự thành lập của các chính phủ Marxist ở Chile… |
Chiến tranh Lạnh (đề mục Cách mạng Hồi giáo Iran) 1965, Mỹ đưa quân vào Dominica để tấn công Đảng Cách mạng Dominican và Đảng Cách mạng 14 tháng 6 khi hai đảng cánh tả này đang tổ chức biểu tình chống chính… |
1965, Mỹ đưa quân vào Dominica để tiêu diệt Đảng Cách mạng Dominican và Đảng Cách mạng 14 tháng 6 khi hai Đảng cánh tả này đang tổ chức biểu tình chống chính… |
(Thị trưởng Hato del Rey, Cộng hòa Dominican, 1955) là một giáo viên, nhà tư vấn và nhà hoạt động nữ quyền Dominican. Bà được biết đến trong lĩnh vực công… |
của chế độ độc tài Trujillo, họ cống hiến cho chính trị và gia nhập Đảng Cách mạng Dominica của Juan Boschatha. Bà sinh hai đứa con, Iván (1944 – 1970)… |
Cuộc nổi dậy Kronstadt (thể loại Cách mạng thế kỷ 20) Bolshevik, những người nổi dậy đã đề xuất một loạt cải cách. Họ yêu cầu giảm bớt quyền lực của đảng Bolshevik; tổ chức bầu các hội đồng Xô viết mới để bao… |
đội Bolshevik đánh bại. Trong Cách mạng México, Đảng Tự do Mexico được thành lập. Và trong suốt đầu những năm 1910, đảng này đã lãnh đạo một loạt các cuộc… |
là thuộc địa thịnh vượng nhất của Pháp tại châu Mỹ. Từ 1791 đến 1794, cách mạng giải phóng nô lệ nổ ra, đưa đến xoá bỏ hoàn toàn chế độ nô lệ ở Haiti… |
lĩnh của "Hội đồng cách mạng Lares". Betances cho rằng Bracetti đã đan lá cờ đầu tiên (được mô phỏng theo lá cờ của Cộng hòa Dominican) của "Cộng hòa Puerto… |
Thế hệ Z (đề mục Mạng xã hội) Reading and Reading Competence – The influence in the Z Generation from the Dominican Republic". Comunicar (in Spanish). 25 (52): 105–114. doi:10.3916/c52-2017-10… |
chính trị gia và nhà ngoại giao. Từ năm 2013, bà là đồng chủ tịch của Đảng Cách mạng Dominica, và là phó thị trưởng của Quốc gia (1998-2002). Cô ấy là góa… |
20/10/1756, mất 1/4/1794, là một tu sĩ dòng Phanxicô, giáo sư tại Bonn và Dominican ở Strasbourg. Johann Georg Schneider sinh ra là con trai của một nông… |
Rica (1868–1870; 1876–1882; 1917–1919) Cuba (1933; 1952–1959) Cộng hòa Dominican (1899; 1930–1961; 1963–1966) El Salvador (1885–1911; 1931–1982) Guatemala… |
là Michael Bloomberg, một cựu đảng viên Dân chủ và hiện thời là đảng viên độc lập, được bầu lên với tư cách là một đảng viên Cộng hòa vào năm 2001 và… |
tham gia vào kế hoạch lật đổ chính quyền cách mạng tại nhiểu tỉnh, theo sự thảo thuận với người Mỹ và Dominican. Ngày 13/8/1959, đập tan âm mưu Trujillo… |
Antigua and Barbuda Bahamas Barbados Costa Rica Cuba Dominica Dominican Republic El Salvador Grenada Jamaica Nicaragua Panama Trinidad and… |
gia này đã phát triển mối quan hệ với Cuba, Bahamas, Jamaica, Cộng hòa Dominican và Haiti, cũng như Colombia. Các quốc gia nhỏ này đã không thay đổi đáng… |
Chiến tranh nông dân ở Đức (hay cuộc cách mạng của thường dân) là toàn bộ các cuộc nổi dậy của nông dân, những người ở thành thị và các công nhân hầm… |
9 tháng 10 năm 2018. Truy cập ngày 7 tháng 3 năm 2019. ^ “Lawyers in Dominican Republic - Pellerano & Herrera”. Phlaw.com. ^ “Diario digital de noticias… |
Sĩ kết thúc, thống nhất thành lập Ủy ban Chữ thập đỏ quốc tế. 1911 – Cách mạng Tân Hợi: Sơn Tây tuyên bố độc lập, Diêm Tích Sơn được tôn làm đô đốc,… |