Kết quả tìm kiếm Đảng ưu thế Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Đảng+ưu+thế", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Một Đảng phái chính trị (chữ Nôm: 黨派政治), hay chính đảng (Tiếng Trung: 政黨) là một tổ chức chính trị xã hội của những người có chính kiến giống nhau hoặc những… |
Quốc gia đơn đảng hay hệ thống độc đảng hay hệ thống đơn đảng hay chế độ đảng trị là hình thức chính quyền có hệ thống đảng do một đảng chính trị thành… |
Hiện nay có một số đảng cộng sản đang hoạt động tại một số nước trên thế giới và một số đảng đã từng hoạt động. Quốc tế thứ ba ra đời khiến cho phong… |
trật tự cũ. Chính phủ liên hợp Thể chế Westminster Chế độ đa đảng Chế độ lưỡng đảng Chế độ một đảng Chế độ một đảng chiếm ưu thế Chế độ chuyên quyền… |
Chế độ quân chủ (đề mục Quân chủ trên thế giới) gọi là thời kỳ phong kiến. Chế độ Quân chủ chuyên chế xuất hiện ở Athena thế kỷ V - VI TCN (thời kỳ Dân chủ Athena), trong đó cơ quan quyền lực nhà nước… |
đảng chính chiếm ưu thế phiếu bầu nhưng phải thông qua các đảng thứ 3 để giành chiến thắng cuối cùng trong quốc hội, và trong 2 đảng chính có ảnh hưởng… |
Chủ nghĩa xã hội (đề mục Trước thế kỷ 19) Âu với nhiều năm được các đảng Dân chủ xã hội (một khuynh hướng chính trị chịu ảnh hưởng của chủ nghĩa Marx) chiếm ưu thế tuyệt đối được nhiều người… |
Hệ thống đa đảng là hệ thống mà ở đó có hai hoặc nhiều hơn các đảng phái chính trị có khả năng giành quyền điều hành chính phủ một cách độc lập hay liên… |
Phổ chính trị tả – hữu là một hệ thống phân loại quan điểm, ý thức hệ, và đảng phái chính trị. Chính trị cánh tả và chính trị cánh hữu thường được xem như… |
chủ và ủng hộ cách mạng, bao gồm sự thiết lập của chế độ cộng hoà và sự thế tục hoá (phi tôn giáo) trong khi những người ngồi bên phải ủng hộ các thể… |
Đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam là người gia nhập và được kết nạp vào đồng thời sinh hoạt trong Đảng Cộng sản Việt Nam. Ở Việt Nam, từ Đảng viên có thể… |
chủ nghĩa xã hội, chủ nghĩa cộng sản và dân chủ xã hội. Các đảng cánh hữu bao gồm các đảng viên bảo thủ, những người theo chủ nghĩa dân chủ Kitô giáo,… |
phản với chủ nghĩa trung dung. Chẳng hạn, trong các thảo luận đương đại ở thế giới Hồi giáo phương Tây hoặc các khía cạnh chính trị Hồi giáo, sự khác biệt… |
Đối lập (chính trị) (đổi hướng từ Đảng đối lập) lập bao gồm một hoặc nhiều đảng phái chính trị hoặc các nhóm tổ chức khác mà chống đối lại chính phủ (chính quyền), đảng hoặc nhóm tổ chức quản lý thành… |
những nhà duy tân, những cựu thành viên của Đảng Whig và Đảng Free Soil. Đảng Cộng hòa thời đầu chiếm ưu thế tại các miền Đông Bắc và Trung Tây, nhưng trong… |
giai cấp công nhân. Tuy vậy bước sang thế kỷ 21, Đảng Dân chủ xã hội Thụy Điển đã không còn duy trì được vị thế áp đảo của mình trong nền chính trị Thụy… |
Tổ chức chính trị (đề mục Các đảng chính trị) nổi tiếng nhất là đảng chính trị. Các đảng chính trị tham gia trực tiếp vào quá trình chính trị của các quốc gia có hệ thống đảng, trong đó có một số… |
trường chính trị của cá nhân, chính đảng hoặc tổ chức, trong quang phổ chính trị, quan điểm của cá nhân, chính đảng hoặc tổ chức về trung gian thiên hữu… |
thế kỷ 6 TCN, sau khi Lucius Junius Brutus và Collatinus trục xuất các vị vua La Mã. Hình thức chính phủ này ở nhà nước La Mã đã sụp đổ vào cuối thế kỷ… |
Vương Đình Huệ (thể loại Đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam) nghiệp các Hội khoa học và kỹ thuật (năm 2003) Nhà giáo ưu tú (năm 1988) Huy hiệu 30 năm tuổi Đảng (năm 2014) Kỷ niệm chương vì sự nghiệp Kiểm toán nhà nước… |