Kết quả tìm kiếm Đại từ yếu Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Đại+từ+yếu", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
1.6. Đại từ yếu. 2. Đại từ sở hữu được sử dụng để chỉ sự sở hữu hay quyền sở hữu. Nếu xét nghĩa một cách nghiêm ngặt, đại từ sở hữu là những từ chỉ đóng… |
Đại Từ là một huyện nằm ở phía tây nam tỉnh Thái Nguyên, Việt Nam. Huyện Đại Từ nằm ở phía tây bắc của tỉnh Thái Nguyên, nằm cách thành phố Thái Nguyên… |
đầu tiên là loại tiêu biểu nhất cho từ láy và phương thức láy của tiếng Việt. Một từ sẽ được coi là từ láy khi các yếu tố cấu tạo nên chúng có thành phần… |
hướng chụp ảnh kỷ yếu ra lò hàng loạt. Trong giai đoạn từ năm 1995 đến 2013, số lượng các cuốn kỷ yếu đại học ở Mỹ đã giảm sâu từ cỡ chừng 2.400 xuống… |
tranh Giáp Ngọ,... áp lực đều không như nhau. Từ năm 1881 tới 1883, Từ Hi Thái hậu chủ yếu trao đổi với các đại thần qua văn bản Thêm vào đó, Quang Tự Đế… |
yếu tố tăng trưởng bắt nguồn từ những cố gắng trong nuôi cấy tế bào động vật in vitro. Thuật ngữ "factors" chỉ ra các yếu tố hiện diện trong huyết thanh… |
pháp, tính từ, riêng trong tiếng Việt cũng gọi là phụ danh từ là từ mà vai trò cú pháp chính của nó dùng để xác định một danh từ hoặc đại từ, đưa thêm… |
có chủ quyền thuộc khu vực Đông Á. Ngày nay, do ảnh hưởng từ vị thế lãnh thổ cùng nhiều yếu tố chính trị nên trong một số trường hợp, quốc gia này còn… |
Danh từ là từ chỉ người, sinh vật, sự vật, sự việc, khái niệm, hiện tượng, đơn vị. Là danh từ có nguồn gốc từ động từ hoặc tính từ. Một số danh từ đặc… |
quyền triều đại Tùy. Tuy nhiên, triều đại Tùy suy yếu sau khi thất bại trong chiến tranh với Cao Câu Ly kéo dài từ 598 đến 614. Dưới các triều đại Đường và… |
trường từ hóa của chúng và do đó là từ trường B. Thông thường sự đáp ứng lại là rất yếu và chỉ tồn tại khi chúng đặt trong từ trường. Thuật ngữ từ học miêu… |
Colocasia, trái ngược với Dioscorea. Các gốc từ chính yếu vay mượn từ động từ có nghĩa là "ăn". Khoai từ thật sự có nhiều tên thường gọi ở nhiều khu vực… |
Gay (thể loại Từ tiếng Anh) dụng từ để chỉ đồng tính nam có từ cuối thế kỷ 19, song cụm nghĩa này lại ngày càng trở nên thịnh hành đến giữa thế kỷ 20. Trong tiếng Anh hiện đại, gay… |
trình chuyển đổi từ yếu tố Kim sang yếu tố Thủy trong chu kỳ tương sinh của ngũ hành. Thủy sinh Mộc: Thủy ở đây đại diện cho nước, một yếu tố quan trọng… |
vực cơ yếu theo quy định của pháp luật. Thiếu tướng Vũ Ngọc Thiềm Thiếu tướng Nguyễn Đăng Lực, Bí thư Đảng ủy Ban Đại tá, TS. Nguyễn Hữu Hùng Từ năm 2006… |
tác điện từ, và tương tác hấp dẫn. Tương tác yếu gây ra phân rã phóng xạ ở cả hạt hạ nguyên tử và phản ứng phân hạch. Lý thuyết tương tác yếu đôi khi được… |
v.v…. Bộ sách Quần thư trị yếu 360 được biên dịch từ bộ sách nguyên bản hoàn chỉnh và được khái quát thành sáu mục đại cương: Quân Đạo (đường lối lãnh… |
insulin. Điều 4 Luật Giá năm 2012 của Việt Nam có giải thích cụm từ "hàng hóa, dịch vụ thiết yếu" là những hàng hóa, dịch vụ không thể thiếu cho sản xuất, đời… |
có vai trò điều khiển tốc độ phiên mã từ DNA sang mRNA thông qua liên kết trên trình tự DNA đặc biệt. Các yếu tố phiên mã có chức năng điều hòa (tắt/mở)… |
Các từ loại tiếng Anh thường được liệt kê là danh từ, động từ, tính từ, trạng từ, đại từ, giới từ, liên từ, thán từ, số từ, mạo từ, hoặc hạn định từ. Các… |