Kết quả tìm kiếm Đại từ tiếng Macedonia Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Đại+từ+tiếng+Macedonia", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Từ pháp tiếng Ireland: Đại từ Ngữ pháp tiếng Italia: Đại từ Đại từ tiếng Nhật Bản Đại từ tiếng Hàn Quốc Đại từ tiếng Macedonia Novial: Đại từ Đại từ nhân… |
Bắc Macedonia (cũng viết là Bắc Makedonia, phiên âm: Bắc Ma-kê-đô-ni-a; tiếng Macedonia: Северна Македонија, chuyển tự: Severna Makedonija, IPA: [sɛvɛrna… |
của Macedonia (tiếng Hy Lạp: Αλέξανδρος Γʹ ὁ Μακεδών, Aléxandros III ho Makedȏn), thường được biết đến rộng rãi với cái tên Alexander Đại đế (tiếng Hy… |
Macedonia (/ˌmæsɪˈdoʊniə/ ; tiếng Hy Lạp: Μακεδονία), còn được gọi là Macedon (/ˈmæsɪdɒn/), là một vương quốc cổ đại nằm ở ngoài rìa phía bắc của nền văn… |
các tiếng Nga, tiếng Serbia và tiếng Macedonia. Lịch sử tiếng Bulgaria được chia làm 3 giai đoạn: cổ đại, trung đại và hiện đại. Giai đoạn cổ đại của… |
Hy Lạp-Ba Tư, kéo dài từ thế kỷ thứ V cho đến thế kỷ thứ IV TCN. Nhờ vào các cuộc chinh phạt được Alexandros Đại Đế của Macedonia thực hiện, nền văn minh… |
Ќ (thể loại Nguồn CS1 tiếng Anh (en)) trong bảng chữ cái Kirin, chỉ được sử dụng trong bảng chữ cái tiếng Macedonia, trong đó nó đại diện cho âm /c/ hoặc âm /tɕ/. Kje là chữ cái thứ 24 trong bảng… |
(Jugoslavija trong tiếng Serbia-Croatia (ký tự Latinh) và tiếng Slovenia; Југославија trong tiếng Serbia-Croatia (ký tự Kirin) và tiếng Macedonia) miêu tả ba… |
Một số bài thơ của cô được dịch sang tiếng Ý, tiếng Na Uy, tiếng Pháp, tiếng Nhật, tiếng Trung và tiếng Macedonia. Jumoke được sinh ra ở Lagos. Cô có bằng… |
Số liệu từ cuộc điều tra dân số năm Dân cư Nam Tư chủ yếu nói ba ngôn ngữ chính: tiếng Serbia-Croatia, tiếng Slovenia và tiếng Macedonia. Tiếng Serbia-Croatia… |
Cleopatra VII (thể loại Người cổ đại tự sát) Alexandros Đại đế của Macedonia thành lập. Họ nói tiếng Hy Lạp và cai trị Ai Cập như là các vị vua Hy Lạp thời kỳ Hy Lạp hóa. Họ khước từ việc học ngôn… |
Њ (thể loại Chữ cái tiếng Serbia) trong tiếng Macedonia, các biến thể của tiếng Serbia-Croatia khi được viết bằng chữ Kirin (tiếng Bosnia, tiếng Montenegro và tiếng Serbia), tiếng Itelmen… |
Hoàng đế Porus (phim truyền hình Ấn Độ) (thể loại Nguồn CS1 tiếng Anh (en)) binh Porus vua của Vương quốc Paurava và Alexander Đại đế vua của Macedonia. Nó được phát sóng từ ngày 27 tháng 11 năm 2017 đến ngày 13 tháng 11 năm 2018… |
nghĩa Macedonia (tiếng Macedonia: Социјалистичка Република Македонија), hay SR Macedonia, thường được gọi là Macedonia xã hội chủ nghĩa hoặc Macedonia Nam… |
là một người Hy Lạp xưa, làm vua của Vương quốc Macedonia (một quốc gia của người Hy Lạp cổ đại) từ năm 359 trước Công Nguyên đến khi bị ám sát vào năm… |
Rhodes - đã có công giúp thành phố thoát khỏi cuộc bao vây của vua xứ Macedonia là Demetrios I Poliorcetes vào năm 305 trước Công Nguyên. Theo nhiều giả… |
Hiệp định Prespa (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Macedonia) Thỏa thuận Prespa (tiếng Macedonia: Преспански договор, tiếng Hy Lạp: Συμφωνία των Πρεσπών, Symfonia ton Prespon) còn được gọi là Thỏa thuận Prespes, Thỏa… |
Albania (thể loại Nguồn CS1 tiếng Albania (sq)) giáp biên giới với Montenegro ở phía bắc, Serbia ở phía đông bắc, Bắc Macedonia ở phía đông, và Hy Lạp ở phía nam. Nước này có bờ Biển Adriatic ở phía… |
đều được định nghĩa là nội chiến. Trong địa lý chính trị hiện đại từ sau năm 1945, từ nội chiến cũng được sử dụng nhưng mang ý nghĩa rộng hơn để chỉ… |
Vương quốc Macedonia là một quốc gia cổ đại nằm ở khu vực Macedonia thuộc miền Bắc Hy Lạp ngày nay, nó được thành lập vào giữa thế kỷ thứ 7 TCN trong thời… |