Kết quả tìm kiếm Đại từ tiếng Hàn Quốc Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Đại+từ+tiếng+Hàn+Quốc", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Tiếng Hàn Quốc, Tiếng Hàn hay Hàn ngữ (Tiếng Hàn: 한국어; Hanja: 韓國語; Romaja: Hangugeo; Hán-Việt: Hàn Quốc ngữ - cách gọi của Hàn Quốc) hoặc Tiếng Triều… |
Đại Hàn Dân Quốc, gọi tắt là Hàn Quốc, là một quốc gia ở Đông Á; cấu thành nửa phía nam bán đảo Triều Tiên và ngăn cách với Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều… |
Từ pháp tiếng Ireland: Đại từ Ngữ pháp tiếng Italia: Đại từ Đại từ tiếng Nhật Bản Đại từ tiếng Hàn Quốc Đại từ tiếng Macedonia Novial: Đại từ Đại từ nhân… |
Won (원) (Ký hiệu: ₩; code: KRW) là đơn vị tiền tệ của Đại Hàn Dân Quốc. Một Won được chia thành 100 jeon. Jeon không còn được dùng để giao dịch hằng ngày… |
Quốc kỳ Hàn Quốc (tiếng Triều Tiên: 대한민국의 국기) hay còn được gọi là Cờ Thái cực (태극기, Taegeukgi, "Thái cực kỳ") có dạng hình chữ nhật nền trắng, ở giữa… |
Đế quốc Đại Hàn (Tiếng Hàn: 대한제국; Hanja: 大韓帝國; Hán-Việt: Đại Hàn Đế Quốc) là quốc hiệu chính thức của bán đảo Triều Tiên trong giai đoạn từ năm 1897–1910… |
Quốc quân Đại Hàn Dân Quốc (Tiếng Hàn: 대한민국 국군; Hanja: 大韓民國國軍; Romaja: Daehanminguk Gukgun; Hán-Việt: Đại Hàn Dân Quốc Quốc Quân), thường được gọi với… |
Đại Hàn Dân Quốc Đại Thống lĩnh (Tiếng Hàn: 대한민국대통령; Hanja: 大韓民國大統領; Romaja: Daehan Minguk Dae-tongryeong), hay thông dụng hơn trong tiếng Việt là Tổng… |
Tiểu từ là các từ có chức năng phụ trợ không thể đứng độc lập mà phải gắn sau một từ để xác định ý nghĩa, chức năng ngữ pháp. Trong tiếng Hàn, các từ này… |
Tiếng Trung Quốc (Tiếng Trung: 中国话; phồn thể: 中國話; Hán-Việt: Trung Quốc thoại; pinyin: Zhōngguó huà), còn gọi là tiếng Trung, tiếng Hoa, tiếng Hán, tiếng… |
Làn sóng Hàn Quốc, còn gọi là Hàn lưu hay Hallyu (Tiếng Hàn: 한류; Hanja: 韓流; Romaja: Hallyu; McCune–Reischauer: Hallyu; Hán-Việt: Hàn lưu, listen, có nghĩa… |
tăng trưởng nhanh nhất thế giới kể từ sau cuộc Đại suy thoái. Nhờ có một hệ thống giáo dục nghiêm ngặt giúp Hàn Quốc sở hữu một nhóm dân cư có học thức… |
K-pop (đổi hướng từ Nhạc pop tiếng Hàn Quốc) K-pop (Tiếng Hàn: 케이팝; Romaja: keipap), viết tắt của cụm từ tiếng Anh Korean popular music tức nhạc pop tiếng Hàn hay nhạc pop Hàn Quốc, là một thể loại… |
bóng đá quốc gia Hàn Quốc (Hangul: 대한민국 축구 국가대표팀, Romaja: daehanmin-guk chukgu gukgadaepyotim, Hán Việt: Đại Hàn Dân Quốc túc cầu quốc gia đại biểu đội)… |
SNU Đại học Quốc gia Seoul (Tiếng Hàn: 서울대학교, Hanja: 서울大學校, Romaja quốc ngữ: Seoul Daehakgyo) là một đại học kiêm viện nghiên cứu quốc lập ở Gwanak-gu… |
các tiếng nước ngoài khác). Hiện nay có 1945 chữ Hán thông dụng trong tiếng Nhật, cũng có khoảng 2000 từ Hán–Hàn thông dụng. Số lượng từ vựng tiếng Việt… |
quyền miền Nam thành lập nhà nước Đại Hàn Dân Quốc theo chế độ dân chủ xen kẽ với chuyên quyền và được Liên Hợp Quốc công nhận là chính quyền hợp pháp… |
Hàn trong tiếng Việt có thể là: Một từ Hán-Việt, mang nghĩa lạnh lẽo như trong các từ: đại hàn, tiểu hàn, hàn đới, hàn phong, hàn giang. Hàn thử biểu:… |
Đại Hàn Dân Quốc nằm ở khu vực Đông Á, trên nửa phía nam của bán đảo Triều Tiên, phía đông châu Á. Quốc gia duy nhất có biên giới đất liền với Hàn Quốc… |
Hàn Quốc v Trung Quốc Iran v Hàn Quốc Uzbekistan v Hàn Quốc Hàn Quốc v Jordan Úc v Hàn Quốc Hàn Quốc v Ả Rập Xê Út Hàn Quốc v Ghana Hàn… |