Đại từ tiếng Hàn Quốc

Kết quả tìm kiếm Đại từ tiếng Hàn Quốc Wiki tiếng Việt

Xem (20 kết quả trước) () (20 | 50 | 100 | 250 | 500)
  • Hình thu nhỏ cho Tiếng Hàn Quốc
    Tiếng Hàn Quốc, Tiếng Hàn hay Hàn ngữ (Tiếng Hàn: 한국어; Hanja: 韓國語; Romaja: Hangugeo; Hán-Việt: Hàn Quốc ngữ - cách gọi của Hàn Quốc) hoặc Tiếng Triều…
  • Hình thu nhỏ cho Hàn Quốc
    Đại Hàn Dân Quốc, gọi tắt là Hàn Quốc, là một quốc gia ở Đông Á; cấu thành nửa phía nam bán đảo Triều Tiên và ngăn cách với Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều…
  • Từ pháp tiếng Ireland: Đại từ Ngữ pháp tiếng Italia: Đại từ Đại từ tiếng Nhật Bản Đại từ tiếng Hàn Quốc Đại từ tiếng Macedonia Novial: Đại từ Đại từ nhân…
  • Hình thu nhỏ cho Won Hàn Quốc
    Won (원) (Ký hiệu: ₩; code: KRW) là đơn vị tiền tệ của Đại Hàn Dân Quốc. Một Won được chia thành 100 jeon. Jeon không còn được dùng để giao dịch hằng ngày…
  • Hình thu nhỏ cho Quốc kỳ Hàn Quốc
    Quốc kỳ Hàn Quốc (tiếng Triều Tiên: 대한민국의 국기) hay còn được gọi là Cờ Thái cực (태극기, Taegeukgi, "Thái cực kỳ") có dạng hình chữ nhật nền trắng, ở giữa…
  • Hình thu nhỏ cho Đế quốc Đại Hàn
    Đế quốc Đại Hàn (Tiếng Hàn: 대한제국; Hanja: 大韓帝國; Hán-Việt: Đại Hàn Đế Quốc) là quốc hiệu chính thức của bán đảo Triều Tiên trong giai đoạn từ năm 1897–1910…
  • Hình thu nhỏ cho Lực lượng Vũ trang Hàn Quốc
    Quốc quân Đại Hàn Dân Quốc (Tiếng Hàn: 대한민국 국군; Hanja: 大韓民國國軍; Romaja: Daehanminguk Gukgun; Hán-Việt: Đại Hàn Dân Quốc Quốc Quân), thường được gọi với…
  • Hình thu nhỏ cho Tổng thống Hàn Quốc
    Đại Hàn Dân Quốc Đại Thống lĩnh (Tiếng Hàn: 대한민국대통령; Hanja: 大韓民國大統領; Romaja: Daehan Minguk Dae-tongryeong), hay thông dụng hơn trong tiếng Việt là Tổng…
  • Tiểu từ là các từ có chức năng phụ trợ không thể đứng độc lập mà phải gắn sau một từ để xác định ý nghĩa, chức năng ngữ pháp. Trong tiếng Hàn, các từ này…
  • Hình thu nhỏ cho Tiếng Trung Quốc
    Tiếng Trung Quốc (Tiếng Trung: 中国话; phồn thể: 中國話; Hán-Việt: Trung Quốc thoại; pinyin: Zhōngguó huà), còn gọi là tiếng Trung, tiếng Hoa, tiếng Hán, tiếng…
  • Hình thu nhỏ cho Làn sóng Hàn Quốc
    Làn sóng Hàn Quốc, còn gọi là Hàn lưu hay Hallyu (Tiếng Hàn: 한류; Hanja: 韓流; Romaja: Hallyu; McCune–Reischauer: Hallyu; Hán-Việt: Hàn lưu, listen, có nghĩa…
  • Hình thu nhỏ cho Kinh tế Hàn Quốc
    tăng trưởng nhanh nhất thế giới kể từ sau cuộc Đại suy thoái. Nhờ có một hệ thống giáo dục nghiêm ngặt giúp Hàn Quốc sở hữu một nhóm dân cư có học thức…
  • Hình thu nhỏ cho K-pop
    K-pop (đổi hướng từ Nhạc pop tiếng Hàn Quốc)
    K-pop (Tiếng Hàn: 케이팝; Romaja: keipap), viết tắt của cụm từ tiếng Anh Korean popular music tức nhạc pop tiếng Hàn hay nhạc pop Hàn Quốc, là một thể loại…
  • bóng đá quốc gia Hàn Quốc (Hangul: 대한민국 축구 국가대표팀, Romaja: daehanmin-guk chukgu gukgadaepyotim, Hán Việt: Đại Hàn Dân Quốc túc cầu quốc gia đại biểu đội)…
  • Hình thu nhỏ cho Đại học Quốc gia Seoul
    SNU Đại học Quốc gia Seoul (Tiếng Hàn: 서울대학교, Hanja: 서울大學校, Romaja quốc ngữ: Seoul Daehakgyo) là một đại học kiêm viện nghiên cứu quốc lập ở Gwanak-gu…
  • Hình thu nhỏ cho Tiếng Việt
    các tiếng nước ngoài khác). Hiện nay có 1945 chữ Hán thông dụng trong tiếng Nhật, cũng có khoảng 2000 từ Hán–Hàn thông dụng. Số lượng từ vựng tiếng Việt…
  • quyền miền Nam thành lập nhà nước Đại Hàn Dân Quốc theo chế độ dân chủ xen kẽ với chuyên quyền và được Liên Hợp Quốc công nhận là chính quyền hợp pháp…
  • Hàn trong tiếng Việt có thể là: Một từ Hán-Việt, mang nghĩa lạnh lẽo như trong các từ: đại hàn, tiểu hàn, hàn đới, hàn phong, hàn giang. Hàn thử biểu:…
  • Hình thu nhỏ cho Địa lý Hàn Quốc
    Đại Hàn Dân Quốc nằm ở khu vực Đông Á, trên nửa phía nam của bán đảo Triều Tiên, phía đông châu Á. Quốc gia duy nhất có biên giới đất liền với Hàn Quốc…
  • Hình thu nhỏ cho Đội tuyển bóng đá U-23 quốc gia Hàn Quốc
    Hàn Quốc  v  Trung Quốc Iran  v  Hàn Quốc Uzbekistan  v  Hàn Quốc Hàn Quốc  v  Jordan Úc  v  Hàn Quốc Hàn Quốc  v  Ả Rập Xê Út Hàn Quốc  v  Ghana Hàn
Xem (20 kết quả trước) () (20 | 50 | 100 | 250 | 500)

🔥 Trending searches on Wiki Tiếng Việt:

Bảng chữ cái tiếng AnhLê Hoài TrungLê Thái TổCâu lạc bộ bóng đá Chiết Giang Lục ThànhHàn QuốcHàn Mặc TửTập Cận BìnhNgôn ngữCục Cảnh sát điều tra tội phạm về tham nhũng, kinh tế, buôn lậuLa bànCương lĩnh chính trị của Đảng Cộng sản Việt NamCá tuyếtTriệu Lộ TưĐặng Thị Ngọc ThịnhBà Rịa – Vũng TàuChủ tịch Quốc hội Việt NamDanh sách cuộc chiến tranh liên quan đến Việt NamĐường Thái TôngTrần Đại QuangThuận TrịDinh Độc LậpNapoléon BonaparteThủy triềuDark webSaigon PhantomHoàng Phủ Ngọc TườngBruneiYQuốc gia Việt NamGia LaiChiến tranh Nguyên Mông – Đại Việt lần 3Ngô Đình DiệmGiải vô địch bóng đá châu Âu 2024Các ngày lễ ở Việt NamNguyễn Thị ĐịnhTrương Mỹ HoaQuyền AnhMinh Thành TổDấu chấmBóng đáNguyễn Văn Thành (chính khách)Tổng sản phẩm nội địaChúa Nhật Lễ LáĐiện BiênTrung QuốcNhà MạcLịch sử Trung QuốcTiếng Trung QuốcChăm PaBan Nội chính Trung ương Đảng Cộng sản Việt NamTuyên ngôn độc lập (Việt Nam Dân chủ Cộng hòa)Trần Đức LươngThương vụ bạc tỷNguyễn BínhDanh sách tiểu bang Hoa Kỳ theo ngày trở thành tiểu bangHùng VươngVõ Thị Ánh XuânBí thư thứ nhất Trung ương Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí MinhSingaporeDanh sách cầu thủ bóng đá Việt Nam sinh ra ở nước ngoàiHoàng Văn TháiDanh sách tỷ phú thế giớiHarry PotterManchester City F.C.Xuân DiệuSố phứcTào TháoLee Do-hyunPhú ThọTrần Lưu QuangTrần Quyết ChiếnDanh sách Tổng thống Hoa KỳĐại hội Đại biểu toàn quốc Đảng Cộng sản Việt NamVịnh Hạ LongNguyễn Phú TrọngNguyễn Thị Kim NgânTrần Duệ TôngTranh Đông HồViệt Nam Cộng hòa🡆 More