Kết quả tìm kiếm Đại từ sở hữu Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Đại+từ+sở+hữu", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
1.6. Đại từ yếu. 2. Đại từ sở hữu được sử dụng để chỉ sự sở hữu hay quyền sở hữu. Nếu xét nghĩa một cách nghiêm ngặt, đại từ sở hữu là những từ chỉ đóng… |
Đại từ nhân xưng hay đại từ xưng hô hay đại từ chỉ ngôi là những đại từ dùng để chỉ và đại diện hay thay thế cho một danh từ để chỉ người và vật khi ta… |
Tiếng Indonesia (đề mục Đại từ sở hữu) Các tính từ, đại từ chỉ định và đại từ sở hữu theo sau danh từ mà chúng xác định. Trật từ từ cơ bản của tiếng Indonesia là Chủ ngữ Động từ Tân ngữ (CĐT)… |
Dưới đây là bảng các đại từ sở hữu trong tiếng Pháp. Đại từ sở hữu dùng để thay thế cho một cụm adj. possessif + nom, nhằm tránh lặp từ trong câu hoặc đoạn… |
Tađêô Lê Hữu Từ (1897–1967) là một giám mục Công giáo người Việt Nam, với khẩu hiệu giám mục là "Tiếng kêu trong hoang địa" (Vox Clamantis Mt 3:3). Ông… |
Đại từ tiếng Tây Ban Nha hơi khác với đại từ tiếng Việt. Đại từ nhân xưng thường được bỏ qua, và đại từ tân ngữ có thể xuất hiện làm từ tiền không trọng… |
sở hữu giữa các danh từ với nhau, thường là các danh từ, đại từ chỉ về sở hữu chủ và vật sở hữu. Trong văn phạm tiếng Anh, người ta không dùng Sở hữu… |
danh từ đó, đuôi của tính từ bổ nghĩa cho nó, đuôi của đại từ sở hữu và quán từ đi kèm. Cách của một danh từ phụ thuộc vào nhiệm vụ của danh từ đó trong… |
Đại Từ là một huyện nằm ở phía tây nam tỉnh Thái Nguyên, Việt Nam. Huyện Đại Từ nằm ở phía tây bắc của tỉnh Thái Nguyên, nằm cách thành phố Thái Nguyên… |
hiện diện của mạo từ xác định là al- (الـ) hoặc dựa trên hậu tố đại từ sở hữu để hình thành kết cấu iḍāfa. Tính từ mà mô tả danh từ xác định thì cũng… |
tách biệt các tính từ với các từ như từ hạn định (tiếng Anh: determiner - một từ, ví dụ như từ chỉ số đếm, mạo từ, tính từ sở hữu,... xác định/giới hạn… |
thuẫn giữa Hoàng đế và Từ Hi Thái hậu trong vấn đề chính trị, và một trong những dự định của Quang Tự Đế là mật mưu cùng với Khang Hữu Vi để giam lỏng cùng… |
Sở Từ (楚辞) là tuyển tập thi ca lãng mạn đầu tiên trong lịch sử văn học Trung Quốc, tương truyền là một thể thơ mới do quan đại phu nước Sở Khuất Nguyên… |
Sở hữu chéo cơ cấu ưu thế được gọi là sở hữu tuần hoàn. Ở Hoa Kỳ, "sở hữu chéo" cũng đề cập đến một loại hình đầu tư vào các tài sản truyền thông đại… |
Tiếng Catalunya (đề mục Đại từ nhân xưng) trung gần như không dùng đại từ sở hữu không trọng âm (mon v.v.) nữa, và thay chúng bằng kết cấu mạo từ + dạng đại từ sở hữu có trọng âm (el meu v.v.)… |
Sở hữu (Tiếng Hàn: 마인; Hanja: main) là một bộ phim truyền hình Hàn Quốc năm 2021 của đạo diễn Lee Na-jung với sự tham gia của các diễn viên Lee Bo-young… |
Công ty sở hữu chủ là một hình thức của công ty tư nhân ở Úc và Nam Phi bao gồm công ty trách nhiệm hữu hạn và công ty trách nhiệm vô hạn. Tuy nhiên,… |
Nam Từ Liêm là một quận nội thành nằm ở phía tây thành phố Hà Nội, Việt Nam. Nam Từ Liêm là quận có nhiều công trình kiến trúc hiện đại và quan trọng… |
Tiếng Hán thượng cổ (đề mục Từ loại) *tjə 之 (ban đầu là một từ chỉ định khoảng cách) được sử dụng như một đại từ tân ngữ ngôi ba trong thời kỳ cổ điển. Đại từ sở hữu ban đầu là *kjot 厥 bị… |
chinh phạt Sở nữa. Lần xưng vương thứ nhất cũng đánh dấu sự hùng mạnh nhanh chóng của Sở trong thời Tây Chu. Từ đời Sở Hùng Duyên, niên đại của các quân… |