Kết quả tìm kiếm Đại từ quan hệ Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Đại+từ+quan+hệ", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Đại từ tương hỗ chỉ mối quan hệ tương hỗ. Ví dụ tiếng Anh: They do not like each other. (Họ không thích nhau.) 1.3. Giới đại từ theo sau một giới từ.… |
nghĩa đặc biệt của đại từ gọi là đại từ quan hệ (relative pronouns); ở các ví dụ trên, các từ who, which, whom là các đại từ quan hệ. Trong một số ngôn… |
Hệ giác quan, hệ thần kinh cảm giác và hệ thần kinh giác quan, là một phần của hệ thần kinh có chức năng thu nhận các thông tin từ các giác quan. Năm bộ… |
Việt Nam Dân chủ Cộng hòa. Quan hệ giữa Việt Nam Dân chủ Cộng hòa với Liên Xô được nâng lên cấp đại sứ vào tháng 4 năm 1952. Từ năm 1950 trở đi, Liên Xô… |
Đại từ nhân xưng hay đại từ xưng hô hay đại từ chỉ ngôi là những đại từ dùng để chỉ và đại diện hay thay thế cho một danh từ để chỉ người và vật khi ta… |
Quan hệ tình dục (tiếng Anh: sexual intercourse; tiếng Pháp: rapport sexuel), còn gọi là quan hệ tình dục đường âm đạo, làm tình, giao hợp hoặc giao cấu… |
Quan hệ Việt Nam – Cộng hòa Séc (tiền thân là Quan hệ Việt Nam – Tiệp Khắc) là quan hệ đối ngoại giữa Cộng hòa Séc và Việt Nam, kế thừa quan hệ đồng minh… |
Quan hệ công chúng (Tiếng Anh: Public Relations, viết tắt là PR) là việc một cơ quan tổ chức hay doanh nghiệp chủ động quản lý các quan hệ giao tiếp cộng… |
Việt Nam tóm gọn mối quan hệ Việt-Trung trong 6 chữ "vừa hợp tác, vừa đấu tranh". Quan hệ Việt-Trung trong gần 2.200 năm tồn tại từ Thế kỷ II trước Tây… |
quan hệ khác. Trước đây, đại số quan hệ ít được quan tâm cho đến khi Edgar F. Codd đưa ra mô hình dữ liệu quan hệ (relational model) vào năm 1970. Từ… |
Loạn luân (đổi hướng từ Quan hệ loạn luân) hoặc những người có liên hệ huyết thống gần gũi. Loạn luân thường bao gồm các hoạt động tình dục giữa những người có quan hệ họ hàng gần (chung dòng máu)… |
Quan hệ Nam-Bắc Triều Tiên, Quan hệ Nam-Bắc Hàn hay Quan hệ Liên Triều (Quan hệ Đại Hàn Dân Quốc-CHDCND Triều Tiên) là mối quan hệ chính trị, ngoại giao… |
tiếng (thành tố cấu tạo) đó có quan hệ về nghĩa với nhau, sẽ cho ta những từ gọi là từ ghép. Dựa vào tính chất của mối quan hệ về nghĩa giữa các thành tố… |
Đại từ tiếng Tây Ban Nha hơi khác với đại từ tiếng Việt. Đại từ nhân xưng thường được bỏ qua, và đại từ tân ngữ có thể xuất hiện làm từ tiền không trọng… |
Đại Từ là một huyện nằm ở phía tây nam tỉnh Thái Nguyên, Việt Nam. Huyện Đại Từ nằm ở phía tây bắc của tỉnh Thái Nguyên, nằm cách thành phố Thái Nguyên… |
Việt Nam đến nay đã thiết lập quan hệ ngoại giao với 193 trong 200 quốc gia trên toàn thế giới; thiết lập khuôn khổ quan hệ ổn định, lâu dài với 30 đối… |
cậu ta không học thì danh từ John là từ đi trước của cậu ta. Từ đi trước là một trường hợp phân biệt với một đại từ quan hệ. Cả trong Latinh lẫn trong… |
Quan hệ ngoại giao giữa Hoa Kỳ và Việt Nam được bắt đầu từ thế kỷ 19 dưới thời Tổng thống Hoa Kỳ Andrew Jackson. Trong chiến tranh thế giới thứ hai, Hoa… |
Quan hệ Pháp – Việt Nam (hoặc Quan hệ Việt–Pháp hay Quan hệ Pháp–Việt) được xem là khởi nguồn từ đầu thế kỷ XVII với công cuộc truyền giáo của các linh… |
Quan hệ Nga–Ukraina chuyển thành quan hệ liên quốc gia sau khi Liên Xô tan rã vào năm 1991. Quan hệ ngoại giao giữa Liên bang Nga và Ukraina độc lập được… |