Kết quả tìm kiếm Đại từ phân biệt Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Đại+từ+phân+biệt", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
dạng phân biệt; Ví dụ tiếng Anh: Anna and Maria looked at him. (Anna và Maria đã nhìn vào anh ấy.) 1.4. Đại từ phân biệt được sử dụng trong việc biệt lập… |
Phân biệt chủng tộc (Tiếng Anh: racism), còn gọi là kỳ thị chủng tộc hay Chủ nghĩa Phân biệt chủng tộc, là niềm tin rằng các nhóm người sở hữu những đặc… |
Phân biệt đối xử là hành động tạo ra những sự phân biệt giữa người với người dựa trên các nhóm, giai cấp, hoặc các hạng mục khác mà họ thuộc về hoặc bị… |
Phân biệt giới tính hay kỳ thị giới tính (tiếng Anh: sexism), một thuật ngữ xuất hiện giữa thế kỷ 20, là một dạng niềm tin hay thái độ cho rằng một giới… |
Đại Từ là một huyện nằm ở phía tây nam tỉnh Thái Nguyên, Việt Nam. Huyện Đại Từ nằm ở phía tây bắc của tỉnh Thái Nguyên, nằm cách thành phố Thái Nguyên… |
vào thành tố cấu tạo kia, đều được gọi là từ ghép chính phụ. Thành tố phụ có vai trò phân loại, chuyên biệt hoá và sắc thái hoá cho thành tố chính. Ví… |
học ngày nay tách biệt các tính từ với các từ như từ hạn định (tiếng Anh: determiner - một từ, ví dụ như từ chỉ số đếm, mạo từ, tính từ sở hữu,... xác định/giới… |
đặc biệt đó vừa làm danh từ vừa làm động từ, tính từ mà không cần các từ đứng trước hoặc sau chúng biến đổi nó thành các từ loại trên. Danh từ chỉ khái… |
mô chết từ niêm mạc ruột. Phân được thải qua hậu môn trong một quá trình gọi là đại tiện (còn gọi là đi tiêu hay đi cầu). Nước tiểu và phân cùng được… |
Phân biệt chủng tộc ở Israel đề cập đến tất cả các hình thức, các biểu hiện, các trải nghiệm, và các sắc thái của chủ nghĩa phân biệt chủng tộc ở Israel… |
Phân phối chuẩn (Tiếng Anh: normal distribution) còn gọi là phân phối Gauss hay (Hình chuông Gauss), là một phân phối xác suất cực kì quan trọng trong… |
Từ trường là môi trường năng lượng đặc biệt sinh ra quanh các điện tích chuyển động hoặc do sự biến thiên của điện trường hoặc có nguồn gốc từ các mômen… |
Phân biệt thuyết bộ (Phạn; Pāli: Vibhajjavāda; Tiếng Trung: 分別說部), còn gọi là Phân biệt bộ hay Phân tích bộ, là một danh xưng chung chỉ các nhóm tăng sĩ khác… |
Tiếng Hy Lạp (đề mục Danh từ, đại từ và tính từ) phái sinh đa dạng, một hệ thống từ ghép giới hạn nhưng mang tính năng sản và một hệ thống biến tố phức tạp. Đại từ phân biệt về ngôi (thứ nhất, thứ hai, và… |
Thuyết chủng tộc khoa học (đổi hướng từ Khoa học về phân biệt chủng tộc) phân loại riêng biệt về mặt sinh học được gọi là "chủng tộc" và tin về những bằng chứng thực nghiệm tồn tại để hỗ trợ hoặc biện minh cho tệ nạn phân biệt… |
nạn phân biệt nam - nữ, như trong trường hợp các nhà sử học Khổng giáo chỉ trích Võ Tắc Thiên. Thậm chí khi so với Võ Tắc Thiên, giai đoạn của Từ Hi Thái… |
Học viện Kỹ thuật Quân sự (đổi hướng từ Phân hiệu II Đại học Bách khoa) Lễ công bố quyết định thành lập Phân Hiệu II Đại học Bách Khoa đồng thời khai giảng khóa đào tạo 1 tại Thủ đô Hà Nội. Từ đó tới nay, ngày 28/10 hàng năm… |
miền Trung, xuất phát từ tiếng Mân Nam; "qua" để nguyên là động từ "qua" (đi qua) Các từ đồng âm trong tiếng Việt có thể phân biệt bằng các phương pháp:… |
Chim (đổi hướng từ Phân lớp Chim hiện đại) từ lớp biểu bì của da, chỉ ở những vùng đặc biệt gọi là vùng lông (pterylae). Kiểu phân bố của những vùng lông (pterylosis) được ứng dụng trong phân loại… |
Tiếng Anh (đổi hướng từ Anh ngữ trung đại) trung đại bắt đầu vào cuối thế kỷ 11, ngay sau cuộc xâm lược Anh của người Norman, với những ảnh hưởng đáng kể đến từ các phương ngữ Pháp cổ (đặc biệt là… |