Kết quả tìm kiếm Đại từ chủ ngữ Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Đại+từ+chủ+ngữ", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
ít hay số nhiều. Đại từ nhân xưng trong tiếng Anh thường đứng ở vị trí chủ ngữ trong câu hoặc đứng sau động từ be, đằng sau các phó từ so sánh như than… |
ngữ học và ngữ pháp, một đại từ hay đại danh từ (tiếng Latin: pronomen) là một dạng thế thay thế cho một danh từ (hoặc danh ngữ) có hoặc không có từ hạn… |
Từ là đơn vị sẵn có trong ngôn ngữ. Từ là đơn vị nhỏ nhất, cấu tạo ổn định, mang nghĩa hoàn chỉnh, được dùng để cấu thành nên câu. Từ có thể làm tên gọi… |
nhiều danh từ và đại từ giữ chức vụ chủ ngữ. Các loại từ khác, đặc biệt là tính từ và động từ (gọi chung là thuật từ) cũng có khi làm chủ ngữ. Trong trường… |
Tiếng Anh (đổi hướng từ Anh ngữ trung đại) từ tiếng Anh đã chịu ảnh hưởng rất lớn từ các phương ngữ cổ của tiếng Pháp (khoảng 29% từ vựng tiếng Anh hiện đại) và tiếng Latinh (cũng khoảng 29%), thêm… |
Tiếng Indonesia (thể loại Ngôn ngữ chắp dính) tính từ, đại từ chỉ định và đại từ sở hữu theo sau danh từ mà chúng xác định. Trật từ từ cơ bản của tiếng Indonesia là Chủ ngữ Động từ Tân ngữ (CĐT)… |
Việt Nam (đổi hướng từ Ngôn ngữ tại Việt Nam) niên kỷ. Chế độ quân chủ độc lập được tái lập sau chiến thắng của Ngô Quyền trước nhà Nam Hán. Sự kiện này mở đường cho các triều đại độc lập kế tục và sau… |
Trường Đại học Ngoại ngữ (tiếng Anh: VNU University of Languages and International Studies – VNU-ULIS), là một trường đại học thành viên của Đại học Quốc… |
Âm vị học tiếng Pháp (đề mục Ngữ điệu) số từ chức năng đơn âm bị nuốt âm trong các kết hợp cú pháp với một từ sau bắt đầu bằng một nguyên âm. Ví dụ: so sánh cách phát âm của đại từ chủ ngữ không… |
Tiếng Hán thượng cổ (đề mục Ngữ pháp) không có đại từ chủ ngữ ngôi ba chuyên dụng, nhưng *tjə 之 (ban đầu là một từ chỉ định khoảng cách) được sử dụng như một đại từ tân ngữ ngôi ba trong thời… |
Tây Ban Nha là một ngôn ngữ bỏ đại từ đối với đại từ chủ ngữ. Thông tin chứa trong đuôi động từ khiến việc sử dụng đại từ chủ ngữ trở thành không cần thiết… |
Trong ngữ pháp truyền thống, từ loại (còn được gọi là lớp từ, lớp từ vựng hoặc bộ phận dùng trong lời nói trong Ngữ pháp truyền thống) (tiếng Anh: part… |
Đại học Hà Nội (tiếng Anh: Hanoi University, tên HANU) là một trong hai cơ sở đào tạo và nghiên cứu ngoại ngữ ở trình độ đại học và sau đại… |
vị từ ngoại động tiếng Anh, chủ ngữ của câu nội động "I run" lẫn câu ngoại động "I love you" được coi là như nhau, được thể hiện bằng cùng một đại từ I… |
là nội động từ và ngoại động từ. Nội động từ là động từ chỉ có chủ ngữ (Vd: Anh ấy chạy) còn ngoại động từ là động từ có chủ ngữ và tân ngữ (VD: cô ấy… |
Trong ngữ pháp, tính từ, riêng trong tiếng Việt cũng gọi là phụ danh từ là từ mà vai trò cú pháp chính của nó dùng để xác định một danh từ hoặc đại từ, đưa… |
nhau: Làm chủ ngữ cho câu Ví dụ: Hoa hồng rất đẹp. (Trong câu này "hoa hồng" là danh từ đứng đầu câu làm chủ ngữ) Làm tân ngữ cho ngoại động từ. Ví dụ:… |
Không nên nhầm lẫn với Hán ngữ Đại Tự điển Hán ngữ Đại Từ điển (tiếng Trung: 漢語大詞典/汉语大词典; pinyin: Hànyǔ dà cídiǎn) là bộ từ điển tiếng Trung toàn diện… |
Từ điển tiếng Việt còn gọi là Từ điển Hoàng Phê là công trình từ điển tiếng Việt của Viện Ngôn ngữ học, cơ quan nghiên cứu ngôn ngữ hàng đầu của Việt… |
vài kiểu đảo chủ ngữ–động từ trong tiếng Anh; đảo 'vị trí ngữ', đảo 'cầu khiến ngữ', đảo 'hệ từ', và đảo 'trích dẫn ngữ'. Kiểu đảo ngữ hay được dùng… |