Kết quả tìm kiếm Đại từ chỉ định Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Đại+từ+chỉ+định", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
pháp, một đại từ hay đại danh từ (tiếng Latin: pronomen) là một dạng thế thay thế cho một danh từ (hoặc danh ngữ) có hoặc không có từ hạn định, ví dụ: you… |
Danh từ là từ chỉ người, sinh vật, sự vật, sự việc, khái niệm, hiện tượng, đơn vị. Là danh từ có nguồn gốc từ động từ hoặc tính từ. Một số danh từ đặc… |
Trạng từ hay còn được gọi là phó từ là từ dùng để bổ nghĩa cho các động từ, tính từ hay các trạng từ khác, hạn định từ, mệnh đề hoặc giới từ. Trạng từ bổ… |
hai loại là nội động từ và ngoại động từ. Nội động từ là động từ chỉ có chủ ngữ (Vd: Anh ấy chạy) còn ngoại động từ là động từ có chủ ngữ và tân ngữ… |
pháp, tính từ, riêng trong tiếng Việt cũng gọi là phụ danh từ là từ mà vai trò cú pháp chính của nó dùng để xác định một danh từ hoặc đại từ, đưa thêm… |
Tiếng Indonesia (đề mục Đại từ chỉ định) Các tính từ, đại từ chỉ định và đại từ sở hữu theo sau danh từ mà chúng xác định. Trật từ từ cơ bản của tiếng Indonesia là Chủ ngữ Động từ Tân ngữ (CĐT)… |
đại từ nhân xưng, danh từ riêng, đại từ chỉ định (kiểu như "này", "đó"), đại từ quan hệ (như "tôi là người..."), hô cách (như "hỡi ông"), sở hữu từ (như… |
tính từ chỉ phẩm chất (adjectif qualicatif), hệ thống hạn định từ (déterminant) như mạo từ (article), tính từ sở hữu (adjectif possessif), tính từ chỉ định… |
một số từ không xác định chính xác đơn vị đo lường, và việc chúng không thể kết hợp với một mạo từ bất định (a (một) hoặc an (một)). Do đó, danh từ không… |
Từ là đơn vị sẵn có trong ngôn ngữ. Từ là đơn vị nhỏ nhất, cấu tạo ổn định, mang nghĩa hoàn chỉnh, được dùng để cấu thành nên câu. Từ có thể làm tên gọi… |
¹Chỉ tại những nước với voseo ²Chỉ ở Tây Ban Nha Tiếng Tây Ban Nha là một ngôn ngữ bỏ đại từ đối với đại từ chủ ngữ. Thông tin chứa trong đuôi động từ… |
dài trên 11 xã. Đại Từ còn là nơi nối liền khu di tích lịch sử ATK (huyện Định Hoá) với Tân Trào (tỉnh Tuyên Quang). ^ a b c Ban chỉ đạo Tổng điều tra… |
(như động từ, danh từ, và tính từ). Vì thế, không thể đưa ra định nghĩa tuyệt đối cho mọi ngôn ngữ để có thể tách ra tất cả các giới từ và chỉ có chúng… |
gọi tương ứng. Đại từ chỉ định Đại từ bất định Đại từ nghi vấn Tính từ cũng thường được dùng như danh từ. Động từ là một từ dùng để chỉ về hoạt động của… |
grammar, từ Tiếng Hy Lạp cổ đại γραμματική grammatikí) của một ngôn ngữ tự nhiên là một tập cấu trúc ràng buộc về thành phần mệnh đề, cụm từ, và từ của người… |
gọi tương ứng. Đại từ chỉ định Đại từ bất định Đại từ nghi vấn Tính từ cũng thường được dùng như danh từ. Động từ là một từ dùng để chỉ về hoạt động của… |
thông thường, Từ Hi Thái hậu đã nắm đại quyền triều đại nhà Thanh trong vòng 47 năm, từ năm 1861 tới tận khi qua đời. Nhưng thực tế, bà chỉ có nắm toàn… |
Các từ loại tiếng Anh thường được liệt kê là danh từ, động từ, tính từ, trạng từ, đại từ, giới từ, liên từ, thán từ, số từ, mạo từ, hoặc hạn định từ. Các… |
dụng từ thời cổ đại và có nhiều thiết bị ngày nay hoạt động dựa trên nó. Trong định vị hướng và vị trí, người ta sử dụng la bàn do Trái Đất sinh ra từ trường… |
Loại từ, còn được gọi phân loại từ, danh từ loại thể hoặc danh từ chỉ đơn vị tự nhiên (tiếng Anh: classifier), có thể đóng vai trò lượng từ (counter word… |