Kết quả tìm kiếm Đại học Kenyon Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Đại+học+Kenyon", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
thành đạt là Năm trường đại học ở Ohio: Đại học Oberlin, Đại học tổng hợp Ohio Wesleyan, Đại học Kenyon, Đại học Wooster và Đại học tổng hợp Denison. Các… |
Thích Nhất Hạnh (thể loại Cựu sinh viên Đại học Princeton) tháng 8 năm 2021. ^ “A Monk in Exile Dreams of Return to Vietnam”. Đại học Kenyon. 1999-20-16. Truy cập ngày 10 tháng 8 năm 2009. Kiểm tra giá trị ngày… |
xuất bản bao gồm Tom Johnson, chủ báo của tờ Los Angeles Times, Sherrilyn Kenyon, tác giả của hơn 100 cuốn tiểu thuyết và Stuart Woods, tác giả của hơn 60… |
Rutherford B. Hayes (thể loại Cựu sinh viên Đại học Luật Harvard) này ở một nhiệm kỳ 2 năm khác từ năm 1876 đến năm 1877. Năm 1876, hệ thống Đại cử tri Đoàn đã giúp Hayes trở thành Tổng thống trong một cuộc bầu cử gây… |
Olof Palme (thể loại Cựu sinh viên Kenyon College) xác định quan điểm chính trị của mình. Được cấp một học bổng, ông sang Hoa Kỳ học ở trường Kenyon College, Ohio trong năm 1947–1948, tốt nghiệp bằng B… |
Chelsea F.C. (đề mục Trong văn hóa đại chúng) 2012. ^ Glanvill (2006). Chelsea FC: The Official Biography. tr. 76. ^ “Kenyon confirms Blues will stay at Stamford Bridge”. RTÉ Sport. ngày 12 tháng 4… |
(1): 17. doi:10.1186/s12052-019-0109-y. ISSN 1936-6434. S2CID 255479613. ^ Kenyon-Flatt, Britanny (19 tháng 3 năm 2021). “How Scientific Taxonomy Constructed… |
Looking for Alaska. Green tốt nghiệp Đại học Kenyon năm 2000 với gấp đôi chuyên đề môn tiếng Anh và môn tôn giáo học. Ông đã phát biểu về việc bị bắt nạt… |
Hành tinh (thể loại Thuật ngữ thiên văn học) năm 2008.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết) ^ Scott J. Kenyon & Bromley Benjamin C. (2006). “Terrestrial Planet Formation. I. The Transition… |
ngày 22 tháng 1 năm 2010. ^ a b Kenyon & Ohlmeyer, p.100. ^ Fraser, pp.321–322; Lenihan, p.113. ^ Fraser, p.355. ^ Kenyon & Ohlmeyer, p.314. ^ Christopher… |
156–157. ^ a b Kenyon 1978, tr. 127. ^ Hibbert 1968, tr. 156; Kenyon 1978, tr. 127–128. ^ Gregg 1981, tr. 335; Kenyon 1978, tr. 128. ^ Kenyon 1978, tr. 129… |
Lời của Đức tin (thể loại Thần học Kitô giáo) học thuyết Lời của Đức tin. Theo "Kenyon Connection", một luận văn của D. R. McConnell tại Đại học Oral Roberts, Kenyon đã mượn những giáo huấn của trào… |
Günter Grass (thể loại Người đoạt giải Nobel Văn học) nhất là Giải Nobel Văn học năm 1999 cho tác phẩm Cái trống thiếc của ông. Ông cũng là giáo sư danh dự của Đại học Kenyon và Đại học Harvard. Ngày nay ông… |
Literature (Cambridge University Press, 2001, 2004), p. 78. ^ Christine Kenyon, Jones, "Dreams and Dreaming," in Encyclopedia of the Romantic Era, 1760-1850… |
Mbira (đề mục Trong văn hóa đại chúng) dzaVadzimu (PDF). ^ “Mbira: Constraint and Mobility in Shona Society”. www2.kenyon.edu. Truy cập ngày 30 tháng 5 năm 2020. ^ Alves, William (2009). Music of… |
Ronaldinho và Fergie tin rằng thỏa thuận sẽ thành công trước khi Peter Kenyon tuyên bố nó bất thành, nhưng ông đã ký được hợp đồng với cầu thủ chạy cánh… |
Remain 'The Only'”. Women's eNews. Truy cập ngày 15 tháng 9 năm 2015. ^ Kenyon, Peter (ngày 3 tháng 4 năm 2010). “Female Judges In Egypt Battle Against… |
Âm nhạc thời kỳ Baroque (thể loại Biểu đồ niên đại trong âm nhạc) 16 tháng 5 năm 2008. Truy cập ngày 8 tháng 4 năm 2013. ^ a b c d e f g h Kenyon 1997. ^ a b c d Estrella 2012. ^ Little 2001a. ^ a b Little 2001b. ^ a b… |
E. L. Doctorow (thể loại Cựu sinh viên Đại học Columbia) đại học kịch nghệ Yale, Đại học Utah, Đại học California, Irvine, và Đại học Princeton. Ông là giáo sư Loretta và Lewis Glucksman Văn học Mỹ tại Đại học… |
Thú biển (đề mục Sinh thái học) nghiệp 2002, tr. 7. ^ Silverstein, Silverstein & Silverstein 1995, tr. 19. ^ Kenyon 1975, tr. 133. ^ Stirling & Guravich 1988, tr. 61. ^ Riedman 1990, tr. 256–257… |