Kết quả tìm kiếm Đại học Köln Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Đại+học+Köln", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Köln hay Koeln ([kœln] ), còn được viết là Cologne theo tên tiếng Anh, cho đến năm 1919 là Cöln, dưới thời của người La Mã đầu tiên là oppidum ubiorum… |
sư Michael Bonkowski, một nhà nghiên cứu bò sát tại Viện Động vật học, Đại học Köln, Đức. Tên tiếng Lào của nó là kap ke Bonkowski. Tỉnh Khammouane, Lào… |
Alfred Müller-Armack (thể loại Nhà kinh tế học Đức) nhà kinh tế và chính trị gia Đức. Ông là giáo sư kinh tế tại đại học Münster và đại học Köln. Müller-Armack là người đã đặt ra từ "Kinh tế thị trường xã… |
Peter Armbruster (thể loại Sơ khai nhà khoa học) dưới sự hướng dẫn của Heinz Maier-Leibnitz. Ông làm giáo sư ở Đại học Köln (1968) và Đại học Công nghệ Darmstadt từ năm 1984. Lãnh vực nghiên cứu chính của… |
Yann Aurel Bisseck (thể loại Người Köln) và chuyển đến học viện trẻ của 1. FC Köln. Ban đầu, anh được xếp vào đội trẻ F (U8). Bisseck có trận ra mắt cho đội một của 1. FC Köln trước Hertha BSC… |
hoàng tử-đại cử tri của Köln. Trong tinh thần Khai sáng, các học viện mới chủ trương không giáo phái. Học viện này đã có trường học thần học, luật, dược… |
Papoulias. Ông học luật tại Đại học Athena và các trường Đại học Milano, có một tiến sĩ về luật pháp quốc tế tư nhân từ Đại học Köln, và là hội viên… |
thờ chính tòa Köln hay Nhà thờ lớn Köln với tên chính thức là Nhà thờ thánh Phêrô và Đức Mẹ Maria là một nhà thờ Công giáo Rôma tại Köln (còn được viết… |
xếp vào hạng cao nhất. 5: Đại học Quản trị Singapore, 2014/15 (Asia Cup, Hague Convention, LawAsia, Vis East, ICC) 5: Đại học Quản trị Singapore, 2016/17… |
Thích-ca Mâu-ni (thể loại Nhà triết học cổ đại) Syteme, Olten 1976. Der historische Buddha: Leben und Lehren des Gotama, Köln, 1982. Hirakawa, Akira: A History of Indian Buddhism. From Śākyamuni to Early… |
Hamburger SV , Borussia Mönchengladbach, Werder Bremen, VfB Stuttgart, 1. FC Köln, Eintracht Frankfurt và Bayer Leverkusen. Ngoài ra còn có RB Leipzig là một… |
Đức (đề mục Văn học và triết học) đương đại, phát triển được 11 đại học ưu tú: Đại học Humboldt Berlin, Đại học Bremen, Đại học Köln, Đại học Công nghệ Dresden, Đại học Tübingen, Đại học Công… |
bằng cử nhân kinh tế vào năm 1965 với điểm rất tốt tại Đại học Köln và một năm trao đổi tại Đại học bang Cleveland, ông đã tập trung vào kinh doanh. Kể từ… |
1998 trong khuôn khổ của dự án VIRTUS của trường Đại học Tổng hợp Köln (tiếng Đức:Universität zu Köln) và từ năm 2000 bởi một mạng lưới phát triển có tên… |
Hungary (3–0 tại Sóstói Stadion và 0–1 tại Chamartín) và thứ hai trước FC Köln năm 1986 (5–1 tại Bernabéu và thua 2–0 tại Olympiastadion ở Berlin). Casillas… |
tứ kết cúp quốc gia Đức trước Freiburg, nhưng chiến thắng 2-1 trước 1. FC Köln tại vòng đấu cuối cùng giúp đội có cùng 71 điểm với Dortmund nhưng hơn hiệu… |
để thua Atlético Madrid. Họ tiếp tục chuỗi trận không thắng trước 1. FC Köln và Eintracht Frankfurt trước khi đánh bại PSV. Sau chiến thắng trước Eindhoven… |
Frank Schätzing (thể loại Nhà văn khoa học giả tưởng Đức) Frank Schätzing sinh năm 1957 tại Köln (Đức) là một nhà văn người Đức. Sau khi học đại học về ngành truyền thông đại chúng, Schätzing trở thành giám đốc… |
Vườn quốc gia Phong Nha – Kẻ Bàng (đề mục Di sản thế giới lần 2: tiêu chí hệ sinh thái (ix) và đa dạng sinh học (x)) Các nhà khoa học Việt Nam và các nhà khoa học Nga thuộc Viện Động vật hoang dã Sankt-Peterburg, các nhà khoa học Đức của Vườn thú Köln đã phát hiện thêm… |
Albertô Cả (thể loại Nhà triết học Đức) thành Köln, là một tu sĩ Dòng Đa Minh, người được biết đến với tầm hiểu biết sâu rộng. Ông là người ủng hộ cho sự tồn tại hòa hợp giữa khoa học và tôn… |