Kết quả tìm kiếm Đại học Friedrich Wilhelms Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Đại+học+Friedrich+Wilhelms", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
tên Viện Đại học Frederick William (Friedrich-Wilhelms-Universität), và sau đó là Universität unter den Linden. Năm 1949, viện đại học đổi tên thành… |
Đại học Bonn (tiếng Đức: Rheinische Friedrich-Wilhelms-Universität Bonn) là một trường đại học nghiên cứu công đặt tại Bonn, Đức. Được thành lập dưới hình… |
Phân loại Strunz (thể loại Khoáng vật học) Tabellen. Là người phụ trách Bảo tàng khoáng vật của Đại học Friedrich-Wilhelms (nay được gọi là Đại học Humboldt Berlin), Strunz đã được giao nhiệm vụ phân… |
Émile Durkheim (thể loại Nhà xã hội học Pháp) vào giảng dạy môn xã hội học trong nhà trường đại học đã mở đầu cho bước tiến quan trọng của xã hội học với tư cách là khoa học. Ngày 15 tháng 11 năm 1917… |
người theo phái Hegel Hữu, tức những môn đồ trực tiếp của Hegel tại Friedrich-Wilhelms-Universität, ủng hộ chủ nghĩa chính thống Tin lành và chủ nghĩa bảo… |
Russian Alsos (đề mục Các nhà khoa học Đức) Berlin-Siemensstadt, Peter Adolf Thiessen, giáo sư tại Đại học Friedrich-Wilhelms (nay là Đại học Humboldt Berlin) và giám đốc của Kaiser-Wilhelm-Institut… |
Brasil (đề mục Khoa học kỹ thuật) Danh sách các máy gia tốc Synchrotron trên thế giới - Rheinischen Friedrich-Wilhelms-Universität Bonn ^ Data FAOSTAT, year 2005 ^ “Memorial do Imigrante… |
1897). L. von Orlich, Friedrich Wilhelm der grosse Kurfiirst (Berlin, 1836) K. H. S. Rodenbeck, Zur Geschichte Friedrich Wilhelms des grossen Kurfiirsten… |
von Kardorff – Ein nationaler Parlamentarier im Zeitalter Bismarcks und Wilhelms II, Berlin, Mittler & Sohn, 1936, tr. 112. ^ Pakula 1999, tr. 428. ^ Pakula… |
Wilhelm I (tiếng Đức: Friedrich Wilhelm Karl; 27 tháng 9 năm 1781 – 25 tháng 6 năm 1864) là Vua của Württemberg từ ngày 30 tháng 10 năm 1816 cho đến khi… |
đã lập gia đình và có hai con. Udo Kragl học hóa học tại Rheinische Friedrich-Wilhelms-trường Đại học Bon từ năm 1981 đến năm 1987. Ông ấy đã nghiên cứu… |
im 19. und 20. Jahrhundert – Online-Bibliographie", der ehemalige Friedrich-Wilhelms-Universität Berlin. ^ Jackson, John P.; Weidman, Nadine M. (2005)… |
Wilhelm II, Hoàng đế Đức (thể loại Cựu sinh viên Đại học Bonn) Friedrich Wilhelm Viktor Abert von Hohenzollern, Wilhelm II của Phổ và Đức, (27 tháng 1 năm 1859 – 4 tháng 6 năm 1941) là vị Hoàng đế (Kaiser) cuối cùng… |
Otto von Derenthal (thể loại Người nhận Huân chương Đại bàng Đỏ hạng nhất) ông có nguồn gốc là quý tộc vùng Westfalen. Sau khi học xong các trường trung học Friedrich-Wilhelms và Joachimthalschens ở Berlin, vào ngày 4 tháng 2 năm… |
Franz Brentano (thể loại Nhà triết học Áo) hướng tính của triết học Kinh Viện vào trong triết học hiện đại. Brentano đã chịu ảnh hưởng mạnh mẽ bởi Aristotle, phong trào triết học Tôma, cũng như các… |
Albrecht von Stosch (thể loại Người nhận Huân chương Đại bàng Đen) sinh ra nhiều nhà thần học Kháng Cách tài ba. Tiêu biểu trong số đó có vị Cha Tuyên úy nổi tiếng của Đại Tuyển hầu tước Friedrich Wilhelm I xứ Brandenburg… |
Hans Lothar von Schweinitz (thể loại Người nhận Đại Thập tự của Huân chương Đại bàng Đỏ) Fleece) của mình. Vào năm 1857, với cấp hàm Đại úy Schweinitz được ủy nhiệm làm trợ lý cá nhân của Thái tử Friedrich Wilhelm nước Phổ. Sau đó, vào năm 1860… |
Felix Klein (thể loại Cựu sinh viên Đại học Bonn) nhà triết học Georg Wilhelm Friedrich Hegel. Sau khi dành 5 năm tại trường đại học Technische Hochschule, Klein được bổ nhiệm ngồi ghế hình học tại Leipzig… |
vực được UNESCO công nhận là Di sản thế giới. Châu thổ sông Danube hiện đại bắt đầu hình thành sau năm 4000 TCN trong một vịnh của biển Đen khi mực nước… |