Kết quả tìm kiếm Đại Serbia Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Đại+Serbia", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Serbia (phiên âm là Xéc-bi hay Xéc-bi-a, tiếng Serbia: Србија, chuyển tự Srbija, phiên âm là Xrơ-bi-a), tên chính thức là Cộng hòa Serbia (tiếng Serbia:… |
Liên minh Nhà nước Serbia và Montenegro. Năm 2006, Montenegro ly khai khỏi liên minh, tách thành hai quốc gia độc lập là Cộng hòa Serbia và Cộng hòa Montenegro… |
Triều đại Karađorđević (tiếng Kirin Serbia: Династија Карађорђевић, chuyển tự Dinastija Karađorđević, pl. Карађорђевићи / Karađorđevići, phát âm [karad͡ʑǒːrd͡ʑeʋit͡ɕ])… |
quân đội của Serbia Theo báo cáo của Liên Hợp Quốc năm 1994, phía Serbia đã không nhằm khôi phục lại Nam Tư, nhưng để tạo ra một "đại Serbia" từ các vùng… |
Austria-Hungary đưa ra tối hậu thư cho Vương quốc Serbia và bị bác bỏ một phần. Áo-Hung sau đó tuyên chiến với Serbia, châm ngòi cho một loạt xung đột giữa hầu… |
giữa các sắc tộc và chính trị trong Thế chiến II, ý tưởng về Đại Serbia, Đại Croatia, Đại Albania và những quan điểm trái ngược nhau về Pan-Slavism, và… |
Beograd (thể loại Thành phố cổ đại Serbia) (tiếng Serbia: Београд / Beograd, "thành phố trắng" (beo ("trắng") + grad ("thành phố") và phiên âm tiếng Việt là Bê-ô-grát), phát âm tiếng Serbia: [beǒɡrad]… |
Lục quân Hoàng gia Nam Tư là lực lượng vũ trang của Vương quốc của người Serbia, Croatia và Slovenia và sau đó là Vương quốc Nam Tư từ lúc kiến lập quốc… |
phỏng theo mạch núi Balkan đi xuyên qua trung tâm Bulgaria đến phía tây Serbia. Bán đảo Balkan, bán đảo Iberia - nằm ở Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha cùng với… |
Chiến tranh giành độc lập Croatia (thể loại Nguồn CS1 tiếng Serbia (sr)) Tổ Quốc" (Domovinski rat) hoặc tên "Cuộc gây hấn Đại Serbia" (Velikosrpska agresija). Về phía Serbia, cái tên "Chiến tranh ở Croatia" (Rat u Hrvatskoj)… |
Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Serbia (tiếng Serbia: Социјалистичка Република Србија, chuyển tự Socijalistička Republika Srbija) là một trong sáu tố thành Liên… |
Công quốc Serbia tuyên bố lên ngôi vua năm 1882. Từ năm 1817, Công quốc Serbia được cai trị bởi triều đại Obrenović (được thay thế bởi triều đại Karađorđević… |
Chiến tranh thế giới thứ nhất (đổi hướng từ Đại chiến thế giới lần thứ một) sát thái tử Áo-Hung. Sự việc Đại công tước Franz Ferdinand của Áo - Hung bị một phần tử dân tộc chủ nghĩa người Serbia tên là Gavrilo Princip ám sát… |
người Croatia. Nam Tư trong thời kì Tito, vì mục đích đàn áp chủ nghĩa Đại Serbia, nên đã chọn lấy chính sách phân hoá người Serb, đem người Slav tôn sùng… |
không dấu cách để chỉ Việt Nam như "Вьетнам" (tiếng Nga), "Вијетнам" (tiếng Serbia), "Βιετνάμ" (tiếng Hy Lạp). Việt Nam có diện tích 331.212 km², đường biên… |
Bosnia và Herzegovina, Croatia, Macedonia, Montenegro, Serbia, và Slovenia. Ngoài ra, bản thân Serbia có hai tỉnh tự trị là Vojvodina cùng Kosovo và Metohija… |
Sergej Milinković-Savić (thể loại Nguồn CS1 tiếng Serbia (sr)) Sergej Milinković-Savić (tiếng Kirin Serbia: Сергеј Милинковић-Савић, phát âm [serɡêj milǐːŋkoʋitɕ sǎːʋitɕ]; sinh ngày 27 tháng 2 năm 1995), thường được… |
Chiến dịch Serbia là tên của một chuỗi các trận giao tranh giữa Vương quốc Serbia và Vương quốc Montenegro với các nước Liên minh Trung tâm gồm Đế quốc… |
Nicholas James "Nick" Vujicic (phát âm "VOO-yee-cheech", tiếng Serbia: Николас Џејмс Вујичић, Nikolas Džejms Vujičić, sinh ngày 4 tháng 12 năm 1982) là… |
Nam Tư (Jugoslavija trong tiếng Serbia-Croatia (ký tự Latinh) và tiếng Slovenia; Југославија trong tiếng Serbia-Croatia (ký tự Kirin) và tiếng Macedonia)… |