Kết quả tìm kiếm Đại Bulgaria Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Đại+Bulgaria", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
nước Nga). Đại Bulgaria ban đầu được hình thành từ sự liên kết giữa khu vực Dniester và hạ nguồn sông Volga. Thủ đô ban đầu của Bulgaria trung cổ là… |
Bulgaria (tiếng Bulgaria: България, chuyển tự Bǎlgarija), tên chính thức là Cộng hòa Bulgaria (tiếng Bulgaria: Република България, chuyển tự Republika… |
Đế quốc Bulgaria thứ nhất (tiếng Slav Giáo hội: блъгарьско цѣсарьствиѥ, Latin hoá: blŭgarĭsko tsěsarǐstvije ) (tiếng Bulgaria: Първo българско царство)… |
Volga Bulgaria (tiếng Tatar: Идел буе Болгар дәүләте İdel buye Bolğar däwläte) hay Volga–Kama Bulghar, Hãn quốc Bảo Gia Nhĩ là một quốc gia lịch sử của… |
Tiếng Bulgaria sử dụng bảng chữ cái Cyrill như các tiếng Nga, tiếng Serbia và tiếng Macedonia. Lịch sử tiếng Bulgaria được chia làm 3 giai đoạn: cổ đại, trung… |
Göktürk), Khaganat Turk Tây, Khaganat Turk Đông, Đại Bulgaria Cổ, Đệ Nhất Đế quốc Bulgaria, Volga Bulgaria, Khazar (Tourkia Đông). Trong Irk Bitig, một bản… |
Quân chủ Bulgaria cai trị quốc gia độc lập Bulgaria trong ba giai đoạn lịch sử: từ việc thành lập Đế quốc Bulgaria đầu tiên vào năm 681 đến cuộc chinh… |
Lịch sử của Bulgaria có thể được bắt nguồn từ các khu định cư đầu tiên trên vùng đất của Bulgaria hiện đại cho đến khi hình thành quốc gia và bao gồm lịch… |
Chiến tranh Nga–Thổ Nhĩ Kỳ (1877–1878) (thể loại Lịch sử hiện đại Bulgaria) sự thống trị của Đế quốc Ottoman (1396-1878), Bulgaria đã được tái thiết lại thành Công quốc Bulgaria, bao phủ phần đất giữa sông Danube và Dãy Stara… |
của người Tatar thời trung cổ nằm trên lãnh thổ của cựu quốc gia Volga Bulgaria từ năm 1438 tới năm 1552. Hãn quốc này bao trùm lên lãnh thổ ngày nay của… |
Cổ Đại Bulgaria vào giữa thế kỷ VII, và giúp hình thành Danube Bulgaria. Dù ngôn ngữ này biến mất ở Danube Bulgaria (bị lấn lướt bởi tiếng Bulgaria), nó… |
Hội nghị Berlin (đổi hướng từ Đại hội Berlin) vực và để ngăn chặn sự trỗi dậy của Đại Bulgaria. Kết quả là, vùng đất Ottoman ở châu Âu suy giảm mạnh, Bulgaria được thành lập như một công quốc độc… |
Vương quốc Odrysia (thể loại Bộ lạc cổ đại Bulgaria) tới thế kỷ 3 TCN. Lãnh địa của nó bao gồm phần rộng lớn của ngày nay là Bulgaria, kéo dài tới phần phía bắc của Romania Dobruja, phần phía bắc của Hy Lạp… |
Người Thracia (thể loại Bộ lạc cổ đại Bulgaria) central Bulgaria. Coin of Bergaios, a local Thracian king in the Pangaian District, Hy Lạp. A gold Thracian treasure from Panagyurishte, Bulgaria. ^ Christopher… |
Võ Thị Ánh Xuân (thể loại Đại biểu Quốc hội Việt Nam khóa XIV là Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam) thăm Bulgaria theo lời mời của Phó Tổng thống Bulgaria Iliana Iotova, bà còn đến Hy Lạp và Bồ Đào Nha. Bà đã đề nghị Lãnh đạo cấp cao Bulgaria thúc đẩy… |
Thân vương quốc Kiev (thể loại Đại công quốc Lietuva) thế kỷ 12. Theo kết quả của quá trình này, quyền cai trị hữu hiệu của các Đại công tước Kiev dần dần bị suy giảm còn các vùng trung tâm của Kiev Rus' (xung… |
Tùy-Đường. Năm 627, Đông Đột Quyết tấn công Đại Đường, tiến tới tận sông Vệ gần kinh đô Trường An. Năm 629, quân Đại Đường và người Thiết Cách mới giành được… |
Danube (tỉnh) (thể loại Nguồn CS1 tiếng Bulgaria (bg)) Tỉnh Danube (tiếng Thổ Nhĩ Kỳ Ottoman: ولايت طونه; tiếng Bulgaria: Дунавска област, Dunavska(ta) oblast, thông dụng hơn Дунавски вилает, Danube Vilayet)… |
Người Bulgar (thể loại Bulgaria trung cổ) người người Bulgaria hiện đại. Nhóm dân Bulgar vùng Biển Đen còn lại đã di cư đến khu vực sông Volga vào thế kỷ thứ 7 và lập nên Volga Bulgaria, giữ gìn… |
người đọc tự bổ sung các yếu tố còn thiếu, xuất hiện vào thời kỳ các triều đại cổ xưa (khoảng năm 2700 TCN), bên cạnh các khế ước và các tài liệu về kinh… |