Kết quả tìm kiếm Đường ống dẫn nước Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Đường+ống+dẫn+nước", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
những nơi có nhiều gỗ. Các đường ống dẫn nước muối được phát triển vào đầu thế kỷ 17 thường được mô tả là "các đường ống lâu đời nhất trên thế giới"… |
luôn bị thiếu nước uống, và vua Joan V đã quyết định xây dựng một đường ống dẫn nước từ các nguồn tại giáo xứ Caneças, trong đô thị Odivelas hiện đại.… |
chúng ta sử dụng những hệ thống ống dẫn, rãnh, kênh đào, đường hầm... để phục vụ cho mục đích này. Những cầu dẫn nước lớn thậm chí còn được dùng để lưu… |
sang dùng nước sông (hay nước mặt) đang diễn ra. Nước cấp cho Hà Nội hiện nổi tiếng với "đường ống dẫn nước sông Đà", và sự kiện vỡ đường ống nước luôn được… |
Hệ thống ống nước là bất kỳ hệ thống nào dẫn chất lỏng cho nhiều mục đích khác nhau. Hệ thống ống nước sử dụng các đường ống, van, thiết bị vệ sinh, bể… |
con đường như vậy khi quy hoạch các khu vực mới vì cơ sở hạ tầng cho các tiện ích như đường dây phân phối điện, cống rãnh và đường ống dẫn nước có thể… |
phun nước là một trong những đường ống dẫn nước được hoàng đế Caesar Augustus xây dựng và đã được sử dụng từ năm 17 trước Công nguyên nên nước luôn trong… |
như nhiều đảo năm xa quần đảo San Juan, Đảo Johns không có điện, đường ống dẫn nước. Theo điều tra dân số năm 2000, đảo có 5 cư dân. Johns Island: Blocks… |
cầu nước của nhà máy. Nước mặt tự nhiên có thể được tăng cường thông qua việc cung cấp từ các nguồn nước mặt khác bởi các kênh hoặc đường ống dẫn nước. Cũng… |
xuất, các ngành công nghiệp khác nhau như : + Hệ thống đường ống dẫn nước sinh hoạt, bể nước + Nhà máy sản xuất, chế biến thực phẩm, dược phẩm, dệt may… |
và nhà vệ sinh, tất cả các kết nối với một hệ thống đường ống dẫn nước bằng ống gốm đối với nước nóng và lạnh riêng biệt. Ở thời La Mã cổ đại hình thức… |
Búa nước (tiếng Anh: water hammer), còn gọi thủy kích (hydraulic shock) hay nước va trong các tài liệu Việt Nam là hiện tượng áp lực trong đường ống tăng… |
chuyên dụng làm mái nhà, sau rơm và ván lợp. Tại nhiều nước trên thế giới, các đường ống dẫn nước bằng xi măng amiăng từ những năm 30 của thế kỷ trước vẫn… |
trồng ở những nơi không sẵn nguồn nước. Thủ tướng Nga Dmitry Medvedev phát biểu có thể Nga sẽ xây một đường ống dẫn nước từ vùng Kuban đến Krym, xuyên qua… |
Kalan ảnh hưởng đến cuộc sống ngày nay của những người Kashmir. Các đường ống dẫn nước máy bị đóng băng một phần trong giai đoạn này. Hồ Dal nổi tiếng thế… |
Nậm Mạ thực hiện vận hành thử tải. Thủy điện Nậm Mạ 1 có cột nước cao, đường ống dẫn nước dài cỡ 6 km trên địa hình dốc, đến nhà máy phát điện 22°53′57″B… |
dụng kết cấu; ống rỗng cứng hơn trên mỗi đơn vị trọng lượng so với các ống rắn. Trong cách sử dụng phổ biến, các từ ống (pipe) và đường ống (tube) thường… |
MPa (8000 psi). Tên thương mại của nó là Radel. Trong các ứng dụng đường ống dẫn nước, phụ kiện polyphenylsulfone đã được tìm thấy đôi khi tạo thành các… |
Galilea Hạ (đề mục Các nguồn nước) tiên được khoan ở thung lũng Yavne'el, cung cấp nước tưới cho khu vực. Năm 1942 một đường ống dẫn nước được xây dựng từ Biển hồ Galilee tới các làng mang… |
đường ống dẫn nước; kênh; công trình trên kênh và bờ bao các loại. Công trình hạ tầng kỹ thuật gồm: công trình cấp nước, thoát nước; nhà máy xử lý nước thải;… |