Kết quả tìm kiếm Đùa giỡn Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Đùa+giỡn", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
như một ngày đùa thay thế. Khi một người nào đó đã bị lừa ở Thụy Điển, và sau khi được tiết lộ rằng đó là một trò đùa, các kẻ đùa giỡn thường hay nói… |
khác là Spaniel Sóc. Papillon là giống chó thông minh, tình cảm thích đùa giỡn. Ngoài ra còn có một giống chó Papillon khác có tai cụp gọi là Palene.… |
số đầu tiên của 7 nụ cười xuân, nghệ sĩ thường có xu hướng chơi khăm, đùa giỡn đồng nghiệp ngay trên sân khấu. Chẳng hạn, trong tập lên sóng ngày 25 tháng… |
cãi trong cộng đồng mạng. Nhiều người đã chỉ trích phía chương trình đã đùa giỡn nhạy cảm và sử dụng hình ảnh của nam rapper để câu view. Trong tập 4 của… |
phượng, cúng vái để "tự nhiên", khách có thể ăn mặc lòe loẹt, trai gái đùa giỡn, cúng rượu thịt... Vị trí miễu Bà bên núi Sam hội đủ: Sông rộng, đồi núi… |
gọi khác là sai và không hợp lý. Lên án và phê phán những hành vi cố ý đùa giỡn nhằm mục đích miệt thị phân biệt của bất cứ cá nhân tổ chức nào. Người… |
nạn nhân hiếp dâm hoặc giết người. Các công tố viên đã nói rằng Alcala "đùa giỡn" với các nạn nhân của mình, bóp cổ họ cho đến khi họ bất tỉnh, sau đó chờ… |
bài hát theo kiểu nhạc rock trong suốt những năm 1970, đã mô tả một cách đùa giỡn "Longer" trong ghi chú cho một trong những album hồi tưởng của ông ấy là… |
Ngưu Lang (牛郎) nhìn thấy 7 cô tiên xinh đẹp đang tắm trong hồ và đang đùa giỡn vui vẻ với nhau. Được cổ vũ bởi người bạn đồng hành tinh quái là một con… |
Trúc Phong thông báo điều này cho Điền Bất Dịch. Lâm Kinh Vũ trong lúc đùa giỡn đã hơi quá tay, đánh bay Trương Tiểu Phàm, lại còn chọc giận Điền Bất Dịch… |
thưa: "Hoà thượng là thầy của một nước, sao lại đến cầu Thiên Tân xem khỉ đùa giỡn?" Sư im lặng giây lâu, lại hỏi: "Ông hãy nói, hiện giờ Lão tăng ở chỗ nào… |
53472°B 126,99333°Đ / 37.53472; 126.99333 Loại hình Giẫm đạp Nguyên nhân Đùa giỡn và hiệu ứng domino Nhiều người cùng tập trung trong một con hẻm Số người… |
chức quan tìm mẹ Dữu Kiềm Lâu (庾黔娄): nếm phân lo âu Lão Lai tử (老莱子): đùa giỡn làm vui cha mẹ Thái Thuận (蔡顺): nhặt dâu cho mẹ Hoàng Hương (黄香): quạt… |
có nghĩa là ao sen. Dục Nguyệt có nghĩa là đùa giỡn với trăng. Liên Trì Dục Nguyệt có nghĩa là Trăng đùa giỡn trong ao sen. Cũng có người dịch là "Ao sen… |
là "trò đùa" hoặc "chơi đùa". Scherzo cũng có từ badinerie mang nghĩa tương tự nhưng hiếm hơn được sử dụng. Đôi khi từ scherzando ('đùa giỡn') được sử… |
giản nhất, bất kỳ tác phẩm văn học nào có tính chất vui tươi, chế giễu, đùa giỡn, ngớ ngẩn hoặc phù phiếm có thể được gọi là gesaku. Không giống như những… |
tình yêu – một số truyện tình yêu chỉ là tranh ghép với bài thơ – hoặc đùa giỡn về toán học và khoa học. Một số truyện có hài hước đơn giản hoặc nhắc đến… |
trong giai đoạn này. Vào cuối những năm 1970, một số nhà lai tạo đang đùa giỡn với khái niệm phát triển và sinh sản một con dê Cashmere của Úc. Phần lớn… |
tạo trong hình thức và thỉnh thoảng khó hiểu về tinh thần. Ông ấy thích đùa giỡn chỉ với một từ. Giống như hầu hết các troubadour và Minnesänger, ông hát… |
hết là động vật) trong những câu chuyện hư cấu và thường được đem ra để đùa giỡn, bỡn cợt rằng đây là những con vật cao lớn, dễ sợ sống trong vùng hoang… |