Kết quả tìm kiếm Đông Đức tại Thế vận hội Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Đông+Đức+tại+Thế+vận+hội", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
sau Pháp trên thế giới tổ chức Thế vận hội Mùa hè lẫn Thế vận hội Mùa đông. Năm 1936, Thế vận hội Mùa hè lần thứ 11 tổ chức tại Berlin, Đức. Cũng trong… |
gồm các vận động viên thiểu năng, khuyết chi, mù lòa, bại não. 2 sự kiện Thế vận hội Paralympic Mùa hè và Mùa đông được tổ chức theo Thế vận hội Olympic… |
Thế vận hội Mùa hè 2020 (Nhật: 2020年夏季オリンピック, Hepburn: Nizero Nizero-nen Kaki Orinpikku?, tiếng Anh: 2020 Summer Olympics), tên chính thức là Thế vận… |
Thế vận hội Mùa đông là sự kiện thể thao được tổ chức bốn năm một lần với nhiều môn thể thao, đây là sự kiện được tổ chức bởi Ủy ban Olympic quốc tế. Thế… |
chức Thế vận hội (ba kỳ Thế vận hội Mùa hè – 1900, 1924, 2024 và ba kỳ Thế vận hội Mùa đông – 1924, 1968, 1992), và cũng là kỳ Thế vận hội đầu tiên tại Pháp… |
Việt Nam lần đầu tiên tham dự Thế vận hội năm 1952 với tư cách Quốc gia Việt Nam, khi đất nước Việt Nam bị chia cắt chỉ còn lại Việt Nam Cộng hòa tranh… |
cờ cho đoàn Đông Timor tại Thế vận hội Đông Timor tại Thế vận hội Người khuyết tật Các quốc gia vùng nhiệt đới tại Thế vận hội Mùa đông “Democratic Republic… |
Thế vận hội Mùa đông 2022 (tiếng Anh: XXIV Olympic Winter Games, tiếng Pháp: Les XXIVème Jeux olympiques d'hiver; tiếng Trung: 第二十四届冬季奥林匹克运动会; pinyin:… |
Đức tham dự Thế vận hội Mùa đông 2006, và Ủy ban Quốc gia Thế vận hội Đức (Nationales Olympisches Komitee für Deutschland) có tất cả 162 vận động viên… |
Bóng đá xuất hiện tại mọi kỳ Thế vận hội Mùa hè trừ 1896 và 1932 đối với nội dung bóng đá nam. Nội dung bóng đá nữ chính thức được thêm vào chương trình… |
tham gia Thế vận hội lần đầu năm 1948, khi vận động viên (VĐV) nhảy cầu Zouheir Al-Shourbagi, cũng là VĐV duy nhất của nước này tại Thế vận hội Luân Đôn… |
Thế vận hội Mùa hè 1896 (tiếng Hy Lạp: Θερινοί Ολυμπιακοί Αγώνες 1896, chuyển tự Therinoí Olympiakoí Agónes 1896), tên chính thức là Thế vận hội Mùa hè… |
Thế vận hội Mùa đông 2026, chính thức được gọi là Thế vận hội Mùa đông lần thứ XXV (tiếng Anh: 2026 Winter Olympics, tiếng Pháp: Les XXVes Jeux olympiques… |
Thế vận hội Mùa đông 2014 hay Thế vận hội Mùa đông lần thứ XXII (tiếng Anh: 2014 Winter Olympics) là Thế vận hội Mùa đông lần thứ 22, được tổ chức tại… |
chương (trong đó có 1,022 huy chương vàng) tại Thế vận hội Mùa hè và 305 huy chương tại Thế vận hội Mùa đông. Các môn có nhiều huy chương nhất là Điền… |
Thế vận hội Mùa đông năm 2018, tên gọi chính thức tiếng Anh XXIII Olympic Winter Games, (Tiếng Hàn: 평창 동계 올림픽; Hanja: 平昌 冬季 올림픽; Romaja: Pyeongchang Donggye… |
chương Thế vận hội mọi kỳ (tính cả các huy chương vòng chung kết của Đông Đức và Tây Đức). Đức từng đăng cai Thế vận hội mùa hè và mùa đông năm 1936 lần… |
chay ba kỳ Thế vận hội trước như Liên Xô, Mỹ, Đông Đức, Tây Đức vẫn tham gia nên Thế vận hội Seoul 1988 đã được ghi nhận là kỳ Thế vận hội có nhiều đoàn… |
tại khu vực phía bắc vòng cung Kursk, qua đó xóa tan bất kỳ cơ hội chiến thắng nào hoặc thậm chí là đưa chiến sự vào thế bế tắc của Đức ở phía Đông.… |
Thế vận hội mùa hè hay Olympic mùa hè là một sự kiện thể thao quốc tế được tổ chức bốn năm một lần với nhiều môn thể thao, được tổ chức bởi Ủy ban Olympic… |