Kết quả tìm kiếm Đá Portland Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Đá+Portland", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
qua một số đá nào đó. (3) Đá magma → Đá magma phun trào → Đá biến chất → magma (4) Đá magma → Đá magma xâm nhập → Đá biến chất → magma (5) Đá biến chất… |
bóng đá Anh với 3 năm tại Bury, giải nghệ năm 1982. Ông cũng từng trải qua mùa giải North American Soccer League 1978 khi thi đấu cho Portland Timbers… |
Julio Cascante (thể loại Cầu thủ bóng đá Portland Timbers) ngày 3 tháng 10 năm 1993) is a Costa Rican footballer, thi đấu cho the Portland Timbers of Major League Soccer ở vị trí hậu vệ. Following a career in his… |
Xi măng Portland, còn gọi là Xi măng Portland thường (OPC), là loại vật liệu được sử dụng phổ biến nhất trên toàn thế giới, nó là thành phần cơ bản của… |
sư Edwin Lutyens, cấu trúc vĩnh cửu của công trình được xây dựng từ đá Portland giữa năm 1919 và 1920 bởi công ty xây dựng Holland, Hannen & Cubitts… |
Mỏ đá là nơi mà từ đó người ta khai quật đá khối, đá, cốt liệu bê tông, đá hộc, cát, sỏi, hoặc đá bảng. Một mỏ đá tương tự như một hầm mỏ lộ thiên để khai… |
Mạng lưới điệp báo Portland (tiếng Anh: Portland Spy Ring) là nhóm gián điệp Liên Xô hoạt động ở Anh từ năm 1953 đến 1961. Nhóm gồm năm thành viên đã… |
Major League Soccer (đổi hướng từ Giải bóng đá nhà nghề Mỹ) đa chức năng dùng cho các trận bóng đá và bóng bầu dục Mỹ. Vancouver Whitecaps FC tham dự giải cùng với Portland vào năm 2011 và phải tạm thời tổ chức… |
Đại lộ Whitehall vào cuối thế kỷ 18. Các vật liệu làm từ loại Đá Portland, mái nhà bằng đá phiến. Phía trước có khối nhà chính lùi lại phía sau tiền cảnh:… |
Cleopatra VII (đề mục Bình Portland) mình, nơi nó được tìm thấy trong một ngôi đền Ai Cập. Bình Portland, một bình thủy tinh chạm đá La Mã có niên đại vào thời kỳ Augustus và hiện nằm trong… |
Exceptionalism: The Effects of Plenty on the American Experience. Brighton and Portland: Sussex Academic Press. tr. 65. ISBN 1903900085. ^ Reeve Vanneman & Lynn… |
Providence Park (đổi hướng từ Sân vận động Civic (Portland, Oregon)) đá chuyên nghiệp, Portland Timbers của MLS và Portland Thorns FC của NWSL, sử dụng cơ sở làm sân nhà. Sân vận động đã tổ chức một số sự kiện bóng đá lớn… |
bang và cũng là thủ phủ. Thành phố đông dân nhất tiểu bang là Portland. Hiện tại Portland đứng thứ 30 trong số các thành phố lớn nhất Hoa Kỳ với dân số… |
Michigan Portland, New York Portland, North Dakota Portland, Ohio Portland, Oregon Portland, Pennsylvania Portland, Tennessee Portland, Texas Portland, Quận… |
Konya Plummer (thể loại Cầu thủ bóng đá nữ Jamaica) Titchfield ở Portland với sự giúp đỡ của phó chủ tịch Hiệp hội bóng đá Portland (PFA), Garfield Fuller, nơi cô có thể tham gia giải bóng đá nữ do Daryl… |
Dammam." Harvey Tripp (2003). Culture Shock, Saudi Arabia. Singapore: Portland, Oregon: Times Media Private Limited. tr. 31. ^ One journalist states that… |
Cristhian Paredes (thể loại Tiền vệ bóng đá) ngày 18 tháng 5 năm 1998) là một cầu thủ bóng đá người Paraguay hiện tại thi đấu cho câu lạc bộ Portland Timbers. Cristhian Paredes là thành viên đội tuyển… |
lớn hai đỉnh do sự tương tác giữa các thành phần thủy triều M2 và M4. Portland có nước ròng hai đáy vì lý do tương tự. Thủy triều M4 được tìm thấy dọc… |
hữu hai câu lạc bộ thể thao: Seattle Seahawks trong Giải Bóng đá Mỹ Quốc gia và Portland Trail Blazers trong Liên hiệp Bóng rổ Quốc gia. Allen được chẩn… |
mía hay củ cải đường, để sản xuất các vật liệu kết dính (vôi, xi măng Portland), trong công nghiệp thủy tinh hay sản xuất diêm. Trong những trường hợp… |