Kết quả tìm kiếm Ý nghĩa (Ngôn ngữ học) Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Ý+nghĩa+(Ngôn+ngữ+học)", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Trong ngôn ngữ học, ý nghĩa sự diễn đạt nguồn thông tin, các đối thoại hay khái niệm chuyển tải trong các thông điệp đến người quan sát hay người nhận… |
(semiosis) để liên hệ dấu hiệu (sign) với một ý nghĩa (meaning) cụ thể. Khẩu ngữ, thủ ngữ và ngôn ngữ xúc giác đều có hệ thống âm vị (phonology) quy… |
Ngôn ngữ học hay ngữ lý học là bộ môn nghiên cứu về ngôn ngữ. Người nghiên cứu bộ môn này được gọi là nhà ngôn ngữ học. Nói theo nghĩa rộng, nó bao gồm… |
Ngữ nghĩa học là nghiên cứu ngôn ngữ và triết học về ý nghĩa trong ngôn ngữ, ngôn ngữ lập trình, logic hình thức và ký hiệu học. Nó liên quan đến mối… |
hình ngôn ngữ là một khái niệm của ngôn ngữ học dùng để chỉ tập hợp các ngôn ngữ có chung một hay nhiều đặc điểm hình thái nhất định. Loại hình học là bộ… |
phép toán không có ý nghĩa thực dụng. Dùng ngôn ngữ tiền xử lý, tức là các câu lệnh tiền xử lý C, cho các nhiệm vụ như là định nghĩa các macro và hàm chứa… |
thành phần cú pháp (hình thức) và ngữ nghĩa (ý nghĩa). Một số ngôn ngữ được xác định bởi tài liệu đặc tả (ví dụ: ngôn ngữ lập trình C được chỉ định bởi Tiêu… |
từ điển tiếng Việt của Viện Ngôn ngữ học, cơ quan nghiên cứu ngôn ngữ hàng đầu của Việt Nam, do một nhóm những nhà khoa học biên soạn và GS Hoàng Phê làm… |
Pát-can) là một ngôn ngữ lập trình cho máy tính thuộc dạng mệnh lệnh và thủ tục, được Niklaus Wirth phát triển vào năm 1970. Pascal là ngôn ngữ lập trình đặc… |
Ngôn ngữ là yếu tố quan trọng để phát triển tâm lý, tư duy của con người và xã hội loài người. Chủ nghĩa duy vật biện chứng cho rằng về bản chất, ý thức… |
Ngôn ngữ nói, còn gọi là khẩu ngữ, văn nói (văn ở đây nghĩa là ngôn ngữ), là một ngôn ngữ được tạo ra bởi những âm thanh rõ ràng, trái ngược với một ngôn… |
dùng với nghĩa bóng chứ không liên quan gì đến sinh học), nghĩa là các đặc điểm được kế thừa từ một ngôn ngữ chung duy nhất gọi là ngôn ngữ nguyên thủy… |
Tiếng Hàn Quốc (đổi hướng từ Ngôn ngữ Triều Tiên) tranh cãi. Các nhà ngôn ngữ học cho rằng ngôn ngữ này thuộc ngữ hệ Altai, mặc dù một số khác thì lại cho rằng đây là một ngôn ngữ tách biệt. Tiếng Hàn… |
bài học về sử dụng ngôn ngữ khuôn mặt và ngôn ngữ cơ thể từ khi còn nhỏ. Một khía cạnh của giao tiếp phi ngôn ngữ là hỗ trợ truyền đạt những ý nghĩa chính… |
Từ (đổi hướng từ Từ (ngôn ngữ)) Từ là đơn vị sẵn có trong ngôn ngữ. Từ là đơn vị nhỏ nhất, cấu tạo ổn định, mang nghĩa hoàn chỉnh, được dùng để cấu thành nên câu. Từ có thể làm tên gọi… |
học và dễ nhớ. Python là ngôn ngữ có hình thức rất sáng sủa, cấu trúc rõ ràng, thuận tiện cho người mới học lập trình và là ngôn ngữ lập trình dễ học;… |
của hình vị (còn gọi là ngữ tố, từ tố) và các đơn vị ý nghĩa khác như từ, phụ tố, từ loại, thanh điệu, hàm ý. Một số ngôn ngữ như tiếng Việt, tiếng Trung… |
phục nguyên văn hóa nguyên thủy đó. Hệ Ấn-Âu có ý nghĩa rất quan trọng đối với lĩnh vực ngôn ngữ học lịch sử vì nó sở hữu lịch sử được ghi chép cổ thứ… |
"Gia-va") là một ngôn ngữ lập trình hướng đối tượng, dựa trên lớp được thiết kế để có càng ít phụ thuộc thực thi càng tốt. Nó là ngôn ngữ lập trình có mục… |
ngữ dùng trong ngôn ngữ học, xếp theo thứ tự chữ cái của các từ tiếng Anh. Bài chính Ngôn ngữ học Thuật ngữ ngữ âm học Danh sách các nhà ngôn ngữ học… |