Kết quả tìm kiếm Étoile Sportive du Sahel Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Étoile+Sportive+du+Sahel", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
một cầu thủ bóng đá người Tunisia thi đấu ở vị trí trung vệ cho Étoile Sportive du Sahel. Zied Boughattas gia nhập đội tuyển quốc gia Tunisia năm 2016 thi… |
Alkhaly Bangoura (thể loại Cầu thủ bóng đá Étoile Sportive du Sahel) giai đoạn tập luyện với câu lạc bộ. Anh được mời đến thử việc tại Étoile Sportive du Sahel. Không có chút phức tạp nào, họ ký hợp đồng với anh . Tỉ số và… |
Khaled Melliti (thể loại Cầu thủ bóng đá Étoile Sportive du Sahel) thuận trao đổi cùng với Étoile du Sahel trước Ahmed Akeichi ký hợp đồng 5 năm. Melliti thi đấu cùng đội bóng cũ Étoile du Sahel ở Giải bóng đá Cúp câu… |
Diogo da Silva Farias (thể loại Cầu thủ bóng đá Étoile Sportive du Sahel) the câu lạc bộ Tunisia Étoile Sportive du Sahel trong ký chuyển nhượng mùa hè 2015 với bản hợp đồng 3 năm. Étoile Sportive du Sahel Tunisian Ligue: 2015-2016… |
Mehdi Ben Dhifallah (thể loại Cầu thủ bóng đá Étoile Sportive du Sahel) Ben Dhifallah gia nhập Étoile Sportive du Sahel từ kình địch tại Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Tunisia Espérance Sportive de Zarzis vào tháng 6 năm… |
Merouane Dahar (thể loại Cầu thủ bóng đá Étoile Sportive du Sahel) cùng với ES Sahel.On 13 tháng 1 năm 2016, anh ký hợp đồng với MC Oran, gia nhập từ ES Sétif. Vô địch Tunisian Cup 1 lần cùng với ES Sahel năm 2012 Vô… |
Espérance Sportive de Tunis Étoile Sportive du Sahel (Sousse) Jendouba Sport JS Kairouan LPST Tozeur Océano Club de Kerkennah Olympique Béja Olympique du Kef… |
chuyên nghiệp* Năm Đội ST (BT) 2010–2011 JS Kabylie 32 (4) 2011– Étoile Sportive du Sahel Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ Năm Đội ST (BT) 2006 U-17 Algérie… |
Rami Bedoui (thể loại Cầu thủ bóng đá Étoile Sportive du Sahel) 1990) là một cầu thủ bóng đá người Tunisia thi đấu ở vị trí hậu vệ cho Étoile du Sahel. Vào tháng 5 năm 2018 anh có tên trong đội hình sơ loại 29 người của… |
Hamza Lahmar (thể loại Cầu thủ bóng đá Étoile Sportive du Sahel) Phi 2017. Tỉ số và kết quả liệt kê bàn thắng của Tunisia trước. Étoile Sportive du Sahel Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Tunisia – 2015–16 Cúp bóng đá Tunisia… |
Jassem Khalloufi (thể loại Cầu thủ bóng đá Étoile Sportive du Sahel) chuyên nghiệp* Năm Đội ST (BT) EOG Kram 2001–2005 AS Marsa 2005–2007 Étoile du Sahel 2007–2012 CS Sfaxien 2012– Stade Tunisien *Số trận ra sân và số bàn… |
bộ 1TM Lamine Ben Aziza (1951-11-10)10 tháng 11, 1951 (26 tuổi) Étoile Sportive du Sahel 1TM Sadok "Attouga" Sassi (1945-11-15)15 tháng 11, 1945 (32 tuổi)… |
Aymen Souda (thể loại Cầu thủ bóng đá Étoile Sportive du Sahel) thủ chuyên nghiệp* Năm Đội ST (BT) 2012–2013 Paraná 1 (0) 2014–2015 Étoile du Sahel 4 (0) 2015 Kasserine 3 (0) 2016 Lokomotiv GO 10 (1) 2016 Lokomotiv… |
Professionnelle 1". Các câu lạc bộ lớn gồm Espérance Sportive de Tunis, Club Africain, và Étoile Sportive du Sahel. Đội tuyển quốc gia đã tham gia nhiều vòng chung… |
Issam Jebali (thể loại Cầu thủ bóng đá Étoile Sportive du Sahel) Số áo 27 Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* Năm Đội ST (BT) 2009–2014 Étoile du Sahel 40 (3) 2012–2013 → Zarzis (loan) 8 (2) 2015–2016 Värnamo 41 (11) 2016–2018… |
Iraklis 12 1TM Austin Ejide (1984-04-08)8 tháng 4, 1984 (21 tuổi) Étoile Sportive du Sahel 13 3TV Aila Yussuf (1984-11-04)4 tháng 11, 1984 (21 tuổi) Dynamo… |
Sân vận động Olympic Hammadi Agrebi (thể loại Espérance Sportive de Tunis) tháng 7 năm 2001 cho trận chung kết Cúp Tunisia giữa CS Hammam-Lif và Étoile du Sahel (1–0). Club Africain và ES Tunis chơi các trận đấu chính của họ tại… |
Twitter. ^ “Blessé, Sadio Mané est quand même dans la liste du Sénégal pour la Coupe du monde” [Injured, Sadio Mané in the Senegal World Cup Squad nontheless]… |
11 năm 1986 Rodez AF 13 Mohamed Sacko (1988-08-05)5 tháng 8 năm 1988 Étoile du Sahel 14 Naby Soumah (1988-04-22)22 tháng 4 năm 1988 Sfaxien 15 Oumar Kalabane… |