Kết quả tìm kiếm Âm xuýt Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Âm+xuýt", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Quan thoại (đề mục Ngữ âm) trộn lẫn giữa các âm mạc vòm hóa /kj kʰj xj/ và các âm xuýt chân răng vòm hóa /tsj tsʰj sj/. Trong khoảng 20% phương ngữ, các âm xuýt chân răng không… |
Hangul (đề mục Thiết kế chamo phụ âm) chất ngữ âm như vị trí phát âm (môi, đầu lưỡi, vòm mềm, thanh hầu) cũng như cách phát âm (âm tắc, âm mũi, âm xuýt, âm hơi) đối với các chamo phụ âm, cũng… |
ngữ phân biệt giữa âm tắc xát và chuỗi tắc-xát liền nhau. Âm xuýt tương ứng với âm này là âm tắc xát chân răng-vòm hữu thanh. Âm tắc xát vòm hữu thanh… |
ngôn ngữ phân biệt giữa âm tắc xát và chuỗi tắc-xát liền nhau. Âm xuýt tương ứng với âm này là âm tắc xát chân răng-vòm vô thanh. Âm tắc xát vòm hữu thanh… |
Trong ngữ âm học, nguyên âm hay mẫu âm là một âm tố trong ngôn ngữ nói, như trong tiếng Việt a hay e, được phát âm với thanh quản mở, do đó không có sự… |
ta có thể phân biệt với dấu phẩy: ka'nyū và kan'yū. Chữ つ (tsu) là một âm xuýt s. Nó được đọc tương đương chữ "two" trong tiếng Anh. Hiragana được phát… |
liên quan đến âm r-tính (như "âm vỗ" và "âm rung"), và biến thể xuýt của các âm xát. ^ “Tổng quan về ngữ âm học: Phụ âm trong hệ thống ngữ âm đối với giáo… |
Dưới đây là danh sách các thuật ngữ dùng trong ngữ âm học, xếp theo thứ tự chữ cái của các từ tiếng Anh. Bài chính Ngôn ngữ học Thuật ngữ ngôn ngữ học… |
Tiếng Miranda (đề mục Ngữ âm) Bragança. Tiếng Miranda lưu giữ đúng bảy âm xuýt trong ngôn ngữ Iberia-Rôman thời Trung Cổ: /s̺/ và /z̺/ là các âm xuýt đầu lưỡi-chân răng (giống với trong… |
số âm thanh (AF) hoặc tần số nghe được được đặc trưng là rung động tuần hoàn có tần số nghe được với người thường. Đơn vị SI của tần số âm thanh… |
tự ngữ âm quốc tế hay Bảng ký hiệu ngữ âm quốc tế (viết tắt IPA từ tiếng Anh: International Phonetic Alphabet) là hệ thống các ký hiệu ngữ âm được các… |
sẽ thành âm ch sau chữ ッ viết nhỏ và trước chữ チ) hoặc カッパ (kappa) là nhân đôi 2 chữ p thì đọc bình thường là káp-pa. Chữ ツ(tsu) là một âm xuýt (歯の音 Ha… |
Prakrit được biết đến khác. Về mặt ngữ âm, ngôn ngữ này duy trì cả ba âm xuýt Ấn-Arya cổ. – s, ś và ṣ – như các âm riêng biệt chúng rơi vào nhau như [s]… |
Phụ âm là một loại âm tố trong ngôn ngữ con người, được phát âm rõ ràng với sự đóng hoàn toàn hay một phần của thanh quản. Ví dụ [p] (tiếng Anh: "pop")… |
âm mà là vần, gồm nguyên âm chính và âm cuối (bán nguyên âm) i. ** Nhiều khi không được công nhận là nguyên âm mà là vần, gồm nguyên âm chính và âm cuối… |
Trong ngữ âm học, âm môi-răng (tiếng Anh: labioddental consonant) là những phụ âm được phát âm bằng môi dưới và răng trên. Hiệp hội Ngữ âm Quốc tế (IPA)… |
Bích Phương (thể loại Người giành giải Âm nhạc Cống hiến) quảng trường Thời Đại, New York”. ^ “Bích Phương gợi cảm khiến dân tình xuýt xoa trong 'Nằm ngủ emru'”. Báo Thanh Niên. 22 tháng 10 năm 2021. Truy cập… |
được biệt thự view biển xa hoa tặng bà xã đã khiến nhiều người không khỏi xuýt xoa trước độ chịu chi và khối tài sản đồ sộ của Tuấn Hưng. Dù thành công… |
Âm ngạc cứng hay âm vòm là phụ âm được phát triển khi thân lưỡi nâng lên và được đặt trên ngạc cứng. Những phụ âm được phát âm bằng cách uốn bật đầu lưỡi… |
Trong ngữ âm học, âm lợi hay âm chân răng (tiếng Anh: alveolar consonant) là những phụ âm được phát âm bằng cách đặt lưỡi vào ụ ổ răng trên. Phụ âm này có… |