Kết quả tìm kiếm Âm tắc Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Âm+tắc", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Là một âm tắc, vô thanh, có bật hơi. m: là âm đôi môi. Cách phát âm: hai môi dính tự nhiên, luồng không khí từ khoang miệng thoát ra. Là một âm mũi, hữu… |
Âm tắc đôi môi vô thanh là một phụ âm được sử dụng trong nhiều ngôn ngữ nói. Ký hiệu cho âm này trong Bảng mẫu tự ngữ âm quốc tế là ⟨p⟩, ký tự tương đương… |
Tiếng Nhật (đề mục Âm vị) việc dùng âm [ŋ] đang dần biến mất. Phụ âm hàng za 「ざ」 khi đứng ở đầu từ và sau 「ん」 thì sử dụng âm tắc xát (âm của [ʣ] phối hợp âm tắc và âm xát) nhưng… |
Âm tắc-xát ngạc cứng hữu thanh là một loại phụ âm xuất hiện ở một số ngôn ngữ nói. Kí hiệu đại diện âm này trong bảng mẫu tự ngữ âm quốc tế là ⟨ɟ͡ʝ⟩ và… |
Âm tắc đôi môi hữu thanh là một phụ âm được sử dụng trong nhiều ngôn ngữ nói. Ký hiệu cho âm này trong Bảng mẫu tự ngữ âm quốc tế là ⟨b⟩, ký tự tương… |
Hangul (đề mục Thiết kế chamo phụ âm) chất ngữ âm như vị trí phát âm (môi, đầu lưỡi, vòm mềm, thanh hầu) cũng như cách phát âm (âm tắc, âm mũi, âm xuýt, âm hơi) đối với các chamo phụ âm, cũng… |
Âm tắc-xát ngạc cứng vô thanh là một loại phụ âm xuất hiện ở một số ngôn ngữ nói. Kí hiệu đại diện âm này trong bảng mẫu tự ngữ âm quốc tế là ⟨c͡ç⟩ và… |
biệt âm tắc đôi môi hữu thanh /b/ với âm nổ trong đôi môi hữu thanh /ɓ/, âm tắc lợi hữu thanh /d/ với âm nổ trong lợi hữu thanh /ɗ/. Ở Việt Nam, hai âm nổ… |
D (đề mục Biểu thị ngữ âm) phụ âm /d/ [d̪] (âm tắc răng hữu thanh). Trong tiếng Việt hiện đại, âm vị được ghi bằng chữ d không còn là /d/ nữa mà là âm khác, âm khác đó là âm gì thì… |
Tiếng Anh (thể loại Các trang chứa cách phát âm được ghi âm (tiếng Anh)) cuối âm tiết. Đối với các từ đơn âm tiết, nguyên âm đứng trước âm tắc căng được rút ngắn đi: vậy nên nguyên âm trong từ nip ngắn hơn (về mặt ngữ âm, không… |
Quan thoại (đề mục Ngữ âm) quan thoại, được chọn làm cơ sở ngữ âm cho Hán ngữ tiêu chuẩn Đa số các dạng Quan thoại có bốn thanh. Những âm tắc cuối từ trong tiếng Hán trung cổ đã… |
Luật Grimm (thể loại Luật âm) Grimm (Grimm's law, còn gọi là loạt biến âm ngôn ngữ German thứ nhất (First Germanic Sound Shift) hay quy tắc Rask (Rask's rule)) là một tập hợp phát biểu… |
đôi âm tắc xát môi răng là âm vị. Trong một vài thứ tiếng khác, như tiếng Xhosa, âm tắc xát môi răng có thể có mặt trong vai trò là âm đồng vị của âm xát… |
Takphet Lekawijit (tiếng Thái: ตากเพชร เลขาวิจิตร, phiên âm: Tắc-phết Lê-kha-vi-chít, sinh ngày 15 tháng 10 năm 1990) còn nghệ danh là Typoon (tiếng Thái:… |
sử dụng nó. Trong đa số những ngôn ngữ đó thì âm tắc tương đương không phải là âm tắc vòm [c] mà là âm tắc sát [t͡ʃ]. Chỉ có một số nhỏ ngôn ngữ ở bắc Á-Âu… |
Tiếng Archi (đề mục Ngữ âm) về số lượng âm vị lớn và với sự hiện diện của âm xát cạnh lưỡi ngạc mềm vô thanh và âm xát cạnh lưỡi ngạc mềm hữu thanh, cũng như âm tắc xát cạnh lưỡi… |
Gruzia, გ có giá trị là 3. გ thường đại diện cho âm tắc vòm mềm hữu thanh /ɡ/, giống như cách phát âm của ⟨g⟩ trong "gun". Chữ cái Latinh G Chữ cái Kirin… |
Gruzia, დ có giá trị là 4. დ thường đại diện cho âm tắc răng hữu thanh /d/, giống như cách phát âm của ⟨d⟩ trong "dome". Chữ cái Latinh D Chữ cái Kirin… |
ც có giá trị là 2000. ც thường đại diện cho âm tắc xát chân răng vô thanh /ts/, giống như cách phát âm của ⟨ts⟩ trong "tsunami". Ts (chữ ghép) ^ Machavariani… |
Gruzia, ჩ có giá trị 1000. ჩ thường đại diện cho âm tắc xát vòm vô thanh /tʃ/, giống như cách phát âm của ⟨ch⟩ trong "chance". Ch (chữ ghép) ^ Machavariani… |