Kết quả tìm kiếm Âm nhạc nhảy múa Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Âm+nhạc+nhảy+múa", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Nhảy múa hay vũ đạo là một loại hình nghệ thuật biểu diễn bao gồm các chuỗi chuyển động có chủ đích của con người. Phong trào này có giá trị thẩm mỹ và… |
Múa lân - sư - rồng (Tiếng Trung: 舞狮; phồn thể: 舞獅; bính âm: wǔshī; Hán Việt: vũ sư) là một môn nghệ thuật múa dân gian đường phố có nguồn gốc từ Trung Quốc… |
cụm từ tiếng Anh Korean popular music tức nhạc pop tiếng Hàn hay nhạc pop Hàn Quốc, là một thể loại âm nhạc bắt nguồn từ Hàn Quốc như một phần của văn… |
Fantasy (Thần kì), Gadgets (Thiết bị, dồ đùng), Music & Dancing (Âm nhạc & Nhảy múa), People & Animals (Con người & Loài vật), Sports & Rec (Thể thao… |
Nhạc nhảy điện tử (tiếng Anh: electronic dance music), còn được biết đến với thuật ngữ EDM, được mô tả như một thể loại nhạc có tiết tấu mạnh kế thừa từ… |
khiêu vũ này mà còn trong âm nhạc ở châu Mỹ Latinh. Âm nhạc trở thành động lực cho điệu nhảy Latinh vì nó hướng dẫn các bước nhảy bằng nhịp điệu, tốc độ… |
Vũ công (đổi hướng từ Người nhảy múa) thể đề cập đến: Là một nghệ sĩ múa hoặc khiêu vũ Những người di chuyển cơ thể và đôi chân của mình theo nhịp điệu âm nhạc Trang định hướng này liệt kê những… |
một nhạc sĩ duy nhất, gọi là độc tấu, hoặc bởi một đoàn ca múa nhạc đồng diễn, như một dàn nhạc, đội hợp xướng hay một ban nhạc. Các buổi hòa nhạc được… |
là hiện thân nữ tính của ông. Bà cũng là một vị thần của sinh đẻ, âm nhạc và nhảy múa. Bes và Beset cùng xuất hiện bên cạnh thần Horus còn nhỏ tuổi tượng… |
Thu Phương (thể loại Cựu sinh viên Học viện Âm nhạc Quốc gia Việt Nam) trẻ khi cô 14 tuổi, tại đây cô được đào tạo hát và nhảy múa. Song song cô học khoa thanh nhạc tại Nhạc viện Hà Nội: "Bên cạnh niềm hân hoan được thỏa sức… |
Bính âm: Sòng Yŭqí, Hangul: 송우기, Romaja: Song Woo-gi, sinh ngày 23 tháng 9 năm 1999), còn được biết đến với nghệ danh Yuqi, là một nữ ca sĩ, nhạc sĩ, rapper… |
Hồ thiên nga (thể loại Vở múa ba lê bởi Pyotr Ilyich Tchaikovsky) với nhiều phiên bản khác nhau, nhưng hầu hết những nhóm múa ballet đều dùng vũ đạo và âm nhạc của phiên bản làm lại năm 1895 của Marius Petipa và Lev… |
Diệp Thư Hoa (thể loại Thông tin nhạc sĩ với tham số cần sửa lại) biết nhiều hơn về K-Pop khi cô tương tác với bạn bè của mình. Chơi và nhảy múa với bạn bè khiến cô ấy rất hạnh phúc. Mặc dù đó là một điều nhỏ, nhưng… |
Tết Nguyên Đán (đổi hướng từ Tết Âm Lịch) (2011). Ngoài ra, Tết cũng là dịp để các nghệ sĩ thực hiện những show ca múa nhạc Tết và hài kịch phục vụ người ái mộ . Các hãng sản xuất phim cũng có phim… |
Vũ công thoát y (đổi hướng từ Vũ nữ nhảy gợi dục) vũ công khiêu dâm hoặc vũ công nhảy gợi dục là những người phụ nữ biểu diễn một hình thức múa hiện đại với hình thức múa thoát y tại các tụ điểm giải trí… |
Tính tẩu (thể loại Nhạc cụ dân tộc Việt Nam) mồng một đến ngày rằm tháng giêng âm lịch hàng năm, khi cổng trời mở ra, họ lại ùa về trần gian để tụ tập nhảy múa cùng dân làng. Còn đối với người Tày… |
thống trong dân gian và cả trong các nghi lễ tôn giáo. Múa cổ đại có hai phần gọi là vu vũ và nhạc vũ. Vu tức là bà đồng (đồng cốt nữ được gọi là vu, đồng… |
Michael Jackson (đổi hướng từ Ông hoàng nhạc Pop) 2009) là một nam ca sĩ, nhạc sĩ, vũ công, nhà sản xuất thu âm kiêm nhà hoạt động thiện nguyện người Mỹ. Với biệt danh "Ông hoàng nhạc pop", ông được xem là… |
đôi khi họ nhảy múa như một cách biểu đạt cảm xúc. Nhạc phúc âm đô thị đương đại còn được gọi là nhạc phúc âm của người da đen. Nhạc phúc âm blues là sự… |
Đàn tranh (thể loại Nhạc cụ dân gian Việt Nam) mà ở chỗ đến hạc cũng phải cao hứng nhảy múa khi nghe tiếng đàn tranh 6 dây geomungo do tể tướng Vương Sơn Nhạc diễn tấu. Ở phương Đông, hạc là loài… |