Kết quả tìm kiếm Âm bật hơi consonant Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Âm+bật+hơi+consonant", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Hangul (đề mục Thiết kế chamo phụ âm) Ấn; cũng như âm xuýt s cho ㅈ [ts] và âm chảy (liquid consonant) l cho ㄹ [l]. (ㅈ được phát âm là [ts] vào thế kỷ XV.) Trong Huấn dân chính âm, Thế Tông giải… |
Trong ngữ âm học, âm lợi hay âm chân răng (tiếng Anh: alveolar consonant) là những phụ âm được phát âm bằng cách đặt lưỡi vào ụ ổ răng trên. Phụ âm này có… |
Trong ngữ âm học, âm phụt (tiếng Anh: ejective consonant) là những phụ âm được phát âm mà không cần luồng hơi từ phổi, xuất hiện ở một số ngôn ngữ trên… |
Âm tiểu thiệt (tiếng Anh: uvular consonant), còn gọi là âm lưỡi nhỏ hay âm lưỡi gà, là những phụ âm có vị trí cấu âm nằm ở lưỡi gà. Trong số 566 ngôn ngữ… |
Trong ngữ âm học, âm môi-môi hay âm hai môi (tiếng Anh: bilabial consonant) là phụ âm được phát âm bằng cách vận dụng cả môi trên và môi dưới. Phương ngữ… |
Trong ngữ âm học, âm môi-răng (tiếng Anh: labioddental consonant) là những phụ âm được phát âm bằng môi dưới và răng trên. Hiệp hội Ngữ âm Quốc tế (IPA)… |
Trong ngữ âm học, âm chắt hay âm mút (tiếng Anh: click consonant) là những phụ âm được phát âm mà không cần luồng hơi từ phổi, xuất hiện ở một số ngôn… |
ngữ âm học, âm thanh hầu (tiếng Anh: glottal consonant) là những phụ âm có vị trí cấu âm nằm ở thanh môn. Nhiều nhà ngữ âm học coi chúng (nhất là âm xát… |
Phụ âm tiếp cận (tiếng Anh: approximant consonant) là những âm mà cơ quan phát âm sít lại gần nhau ("tiếp cận" nhau), nhưng tạo một khe chưa đủ hẹp để… |
Tiếng Jru' (đề mục Ngữ âm) phụ âm tiếng Jru' gồm năm vị trí phát âm, và âm tắc có thể vô thanh, hữu thanh hay bật hơi. Bản dưới dựa trên nghiên cứu của Jacq. Hệ thống nguyên âm tiếng… |
Dưới đây là danh sách các thuật ngữ dùng trong ngữ âm học, xếp theo thứ tự chữ cái của các từ tiếng Anh. Bài chính Ngôn ngữ học Thuật ngữ ngôn ngữ học… |
assimilation, wherein /f/ becomes its assimilated allophone [v] before a voiced consonant. ^ a b Afghanistan – John Ford Shroder, University of Nebraska. Encarta… |
Ngữ hệ Ấn-Âu (đề mục Các thay đổi về âm vị) tạp, sở hữu 15 phụ âm dừng, bao gồm sự phân biệt bất thường giữa ba âm kêu là các âm dừng vô thanh, hữu thanh và "hữu thanh bật hơi", và sự phân biệt bất… |
trật tự từ khác biệt với phần còn lại của nhóm Ấn-Arya cùng sự tiêu giảm âm bật hơi hữu thanh (chí ít là ở mức nào đó). Dardistan Người Dard Ngữ chi Nuristan… |
Tiếng Nivkh (đề mục Ngữ âm) Những âm xát môi có thể được xác định là đôi môi [ɸ, β] hay môi-răng [f, v]. Các âm xát vòm có tắc xát ở mức vào đó, như [tʃʰ, tʃ]. Âm tắc không bật hơi vô… |
Tiếng Assam (đề mục Ngữ âm) edition. Dallas, Texas: SIL International”. SIL International. 2016. ^ “Consonant Germination and Compensatory Lengthening in Asamiya dialects: Contemporary… |