Kết quả tìm kiếm Âm đầu lưỡi Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Âm+đầu+lưỡi", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
cách phát âm: lưỡi rút về phía sau, gốc lưỡi nâng cao ở vị trí giữa, mồm há vừa. Là nguyên âm dài, không tròn môi. i: cách phát âm: đầu lưỡi dính với răng… |
là âm răng-phiến lưỡi-chân răng: [s̪, z̪]. /l/ là âm đầu lưỡi-chân răng. Không có các phụ âm quặt lưỡi /ʈʂ/, /ʂ/, /ʐ/ thay vào đó là âm đầu lưỡi: /tʃ/… |
Dưới đây là danh sách các thuật ngữ dùng trong ngữ âm học, xếp theo thứ tự chữ cái của các từ tiếng Anh. Bài chính Ngôn ngữ học Thuật ngữ ngôn ngữ học… |
Hangul (đề mục Thiết kế chamo phụ âm) chất ngữ âm như vị trí phát âm (môi, đầu lưỡi, vòm mềm, thanh hầu) cũng như cách phát âm (âm tắc, âm mũi, âm xuýt, âm hơi) đối với các chamo phụ âm, cũng… |
hình ảnh, dùng mắt để "nghe" thấy âm thanh, lưỡi có thể ngửi được, v.v. Theo lòng tin này, thì danh xưng Quán Thế Âm Bồ Tát có nghĩa là: vị Bồ Tát luôn… |
Quan thoại (đề mục Âm đầu) phụ âm đầu quặt lưỡi /ʈʂ ʈʂʰ ʂ/ và các âm xuýt đầu lưỡi /ts tsʰ s/. Trong hầu hết các phương ngữ miền đông nam và tây nam, phụ âm đầu quặt lưỡi đã trộn… |
bén ở mũi và lưỡi; có chuôi bằng kim loại hoặc gỗ, phần lớn có quai bảo vệ cho bàn tay của người sử dụng. Trong đó, loại có cả hai lưỡi bén được gọi là… |
Đao Trung Quốc (thể loại Kiếm một lưỡi) Đao (phát âm: [táu], tiếng Trung: 刀; bính âm: dāo) là loại gươm một lưỡi của Trung Quốc, chủ yếu dùng để chém, chặt. Dạng phổ biến nhất còn được gọi… |
Đường chín đoạn (đổi hướng từ Đường lưỡi bò) 九段線; tiếng Anh: Nine-dash line; Hán-Việt: Cửu đoạn tuyến), còn gọi là Đường lưỡi bò, Đường chữ U, Đường chín khúc là tên gọi dùng để chỉ khu lãnh hải tại… |
Hàn Tín (đổi hướng từ Hoài Âm hầu) Hàn Tín (Tiếng Trung: 韩信; phồn thể: 韓信; bính âm: Hán Xìn; 230 TCN – 196 TCN), thường gọi theo tước hiệu là Hoài Âm hầu (淮陰候), là một danh tướng của nhà Hán… |
Sáo (nhạc cụ) (đề mục Nguyên lí phát ra âm thanh) hoặc lưỡi gà đồng (sáo Trung Quốc), lỗ âm cơ bản và những lỗ để buộc dây treo hay tua trang trí. Lỗ âm cơ bản là lỗ khoét cuối ống, quyết định âm trầm… |
phận sinh dục nói chung, với việc sử dụng đầu lưỡi, lưỡi, mũi, cằm, răng và môi để kích thích xung quanh âm vật. Chuyển động có thể chậm hoặc nhanh, thường… |
Thái Âm lịch (Tiếng Trung: 太陰曆, "lịch mặt trăng"), thường gọi là Âm lịch, là loại lịch dựa trên chu kỳ và vị trí của Mặt Trăng so với Trái Đất. Loại lịch duy… |
Phương ngữ Thanh Hóa (đề mục Phụ âm đầu) khâu), quả bính (phương ngữ Nghệ Tĩnh: quả bín) là do âm cuối là âm đầu lưỡi trở thành các âm mặt lưỡi. Thanh điệu, đặc biệt là các thanh hỏi, ngã là một… |
Alpha (thể loại Mẫu tự nguyên âm) . ὥρα = ὥρᾱ hōrā phát âm tiếng Hy Lạp: [hɔ́ːraː] "một thời gian" γλῶσσα = γλῶσσᾰ glôssa Phát âm tiếng Hy Lạp: [lɔ̂ːssa] "lưỡi" Trong tiếng Hy Lạp hiện… |
thể giúp sử dụng khẩu hình miệng, môi, răng, lưỡi đúng vị trí và cách điều khiển dòng khí để tạo ra âm thanh chuẩn khi học ngoại ngữ. Ở Châu Âu, các… |
này có thể được phát âm bằng đầu lưỡi hay bằng phiến lưỡi. Bảng mẫu tự phiên âm quốc tế (IPA) không có ký hiệu riêng dành cho phụ âm chân răng. Thay vì… |
Âm ngạc cứng hay âm vòm là phụ âm được phát triển khi thân lưỡi nâng lên và được đặt trên ngạc cứng. Những phụ âm được phát âm bằng cách uốn bật đầu lưỡi… |
ateles cũng có âm vật phát triển đầy đủ. Âm vật là cơ quan nhạy cảm nhất trong cơ thể con người (cùng hạng với dương vật ở nam và lưỡi), nơi đây tập trung… |
Việt Nam (thể loại Quản lý CS1: bot: trạng thái URL ban đầu không rõ) là địa điểm có các đầu dây mại dâm, ma túy. Việt Nam chịu ảnh hưởng từ những địa danh buôn bán ma túy như Tam giác vàng và Trăng lưỡi liềm vàng. Theo một… |