Kết quả tìm kiếm Á hàn đới Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Á+hàn+đới", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Địa lý Nhật Bản (thể loại Địa lý Đông Á) và các cao nguyên có khí hậu á hàn đới, các quần đảo ở phương Nam có khí hậu cận nhiệt đới, các nơi khác có khí hậu ôn đới. Mùa đông, áp cao lục địa từ… |
tự trị Tây Tạng quản lý trên thực tế. Huyện Amdo có khí hậu cao nguyên á hàn đới bán ẩm gió mùa, mỗi năm có trung bình 2.847 giờ nắng, lượng mưa hàng năm… |
nguyên của phần giữa châu Á, rồi chảy hướng về biển và đại dương. Đất liền châu Á vượt qua 3 miền khí hậu nhiệt đới, ôn đới, hàn đới. Đặc trưng chủ yếu của… |
Đại Hàn Dân Quốc, gọi tắt là Hàn Quốc, là một quốc gia ở Đông Á; cấu thành nửa phía nam bán đảo Triều Tiên và ngăn cách với Cộng hòa Dân chủ Nhân dân… |
Khí hậu vùng cực (đổi hướng từ Hàn đới) Hàn đới hay đới lạnh là khu vực địa lý trên Trái Đất với kiểu khí hậu vùng cực nằm trong khoảng từ hai vòng cực đến hai cực. Lượng mưa khá ít chỉ khoảng… |
Hàn trong tiếng Việt có thể là: Một từ Hán-Việt, mang nghĩa lạnh lẽo như trong các từ: đại hàn, tiểu hàn, hàn đới, hàn phong, hàn giang. Hàn thử biểu:… |
khí hậu phổ biến ở khu vực Đông Á, bao gồm phần phía đông nam lục địa Trung Quốc, những khu vực nhỏ ở dọc eo biển Hàn Quốc và Nhật Bản (Kyushu, Shikoku… |
tới hoang mạc nóng bỏng, rừng rậm nhiệt đới xanh um. Với sự phối hợp của các điều kiện tự nhiên nói trên, châu Á đã hình thành các khu vực địa lý tự nhiên… |
vùng đất Hoa Nam đều được coi là khu vực Đông Nam Á, những địa phương này đều thuộc về khí hậu á nhiệt đới; tuy nhiên, về phương diện lịch sử và văn hoá,… |
Cây nhân giống bằng hạt. Hàn the là loài bản địa ở vùng châu Á ôn đới (Trung Quốc, Nhật Bản, Đài Loan) và châu Á nhiệt đới (Việt Nam, Lào, Campuchia… |
Dhahran, Jubail, Medina2, Riyadh, Tabuk Hàn Quốc: Busan, Changwon, Geoje, Jeju, Tongyeong, Ulsan (bán cận nhiệt đới) [10], Yeosu Sri Lanka: Nuwara Eliya1… |
Á Gió mùa Đông Á (sách) Lưu trữ 2012-05-19 tại Wayback Machine Báo cáo về thất bại gió mùa năm 1994 Hồ sơ khí hậu Hàn Quốc Thí nghiệm gió mùa Đông Á[liên… |
Tiếng Nhật, tiếng Trung và tiếng Hàn cũng trở nên thông dụng hơn khi mối quan hệ giữa Việt Nam với các quốc gia Đông Á được tăng cường. Việt Nam là quốc… |
tế Hàn Quốc là một nền kinh tế hỗn hợp phát triển cao được đặc trưng bởi những tập đoàn sở hữu bởi các gia đình giàu có được gọi là Chaebol. Hàn Quốc… |
Lâm Đổng Khiết Đồng Lệ Á Đồng Thụy Mẫn Đổng Tuyền Đới Cảnh Diệu Đới Kiều Thiên Đới Nhiêu Đới Nhã Kỳ Đới Tuyết Như Đới Xuân Vinh Đới Yến Ni Đơn Điền Phương… |
(Hydrangeaceae) thực vật ôn đới ấm loài cây bản địa Đông Á (từ Nhật Bản đến Trung Quốc), vùng núi cao ở độ cao từ 1000m Nam Á, Đông Nam Á (Hymalaya, Indonesia)… |
Rừng mưa (đề mục Quần hệ rừng mưa nhiệt đới) thực vật của miền nhiệt đới ẩm ngay cả nơi có chế độ khí hậu đã phân mùa, thực vật vùng cao ẩm ướt của miền nhiệt đới và á nhiệt đới, thực vật nơi khí hậu… |
Đoạn Đôn Đống Đồ Đồng Đổng Đới/Đái Đương Đường Đức Giả Giao Giang Giàng Giản Giảng Giáp Hưng H' H'ma H'nia Hầu Hà Hạ Hàn Hàng Hán Hề Hình Hoa Hoà Hoài… |
Trung Quốc (thể loại Quốc gia châu Á) rừng cận nhiệt đới ở phía nam. Các dãy núi Himalaya, Karakoram, Pamir và Thiên Sơn là ranh giới tự nhiên của Trung Quốc với Nam Á và Trung Á. Trường Giang… |
Prunus cerasoides (thể loại Thực vật vườn châu Á) mơ phân chi anh đào. Loài này phân bố ở Đông Á và phía bắc Nam Á ở độ cao trên 1000 m. Thuộc cây ôn đới, loài này đã được mô tả khoa học lần đầu tiên… |