Kết quả tìm kiếm À la suite Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "À+la+suite", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
một sĩ quan quân đội Phổ, đã được thăng đến cấp Thượng tướng Bộ binh, à la suite của Tiểu đoàn Jäger Cận vệ đồng thời là Hiệp sĩ Huân chương Thánh Johann… |
Hoàng đế. Vào ngày 20 tháng 5 năm 1907, ông được phong tước hiệu danh dự à la suite của Trung đoàn Thương kỵ binh Cận vệ số 1 và được thăng cấp Thượng tướng… |
Breslau, Hạ Schlesien) là một sĩ quan quân đội Đức (Thượng tướng Bộ binh à la suite của Phổ) là Thống đốc quân sự của thành phố Köln. Ông đã tham gia cuộc… |
(Führung) Trung đoàn Thiết kỵ binh số 2 (Pasewalk), đồng thời mang danh hiệu à la suite của trung đoàn này. Cùng năm đó, ông được bổ nhiệm làm Trung đoàn trưởng… |
năm 1866. Gần hai năm sau, vào ngày 8 tháng 2 năm 1868, dưới danh hiệu à la suite, Thượng tá Linsingen được giao tạm quyền chỉ huy Trung đoàn Bộ binh số… |
Güstrow, Mecklenburg), Tiến sĩ Luật danh dự, là một Thượng tướng Bộ binh à la suite của quân đội Phổ, Tướng phụ tá của Hoàng đế và Đức vua, về sau là Bộ trưởng… |
1874 cho đến ngày 28 tháng 10 năm 1875. Sau đó, ông được phong danh hiệu à la suite của trung đoàn, được bổ nhiệm làm Tư lệnh của Lữ đoàn Bộ binh Cận vệ số… |
ở Halberstadt. Vào ngày 14 tháng 7 năm 1865, ông được phong danh hiệu à la suite và được giao một ghế giảng viên tại Trường Quân sự Neiße. Khi cuộc Chiến… |
tháng 4 năm 1870. Sau đó, vào ngày 17 tháng 6 năm 1870, dưới danh hiệu à la suite của trung đoàn mình, ông được tạm thời chuyển làm Giảng viên Trường Quân… |
Tòa án binh, đồng thời được chuyển vào ngạch Sĩ quan Trừ bị à la suite (Offizieren à la suite der Armee). Sau gần 3 năm làm Chủ tịch Tòa án binh, ông đã… |
Vương quốc Sachsen). Ngày 21 tháng 9 năm 1909, ông được phong danh hiệu à la suite của Trung đoàn Kỵ mã Cận vệ (I Schweres). Ông xuất ngũ vào ngày 26 tháng… |
Thiếu tướng, đồng thời được đưa vào ngạch Sĩ quan Trừ bị à la suite (Offizieren à la suite der Armee). Kể từ năm 1884 cho đến năm 1888, Perponcher giữ… |
nhất nước Đức và được phong cấp Thống chế), đồng thời mang danh hiệu à la suite của Trung đoàn Long kỵ binh Schleswig-Holsteini số 13. Trên cương vị này… |
Schlesien) số 11. Tiếp theo đó, vào năm 1886, ông được phong chức vị danh dự à la suite và được bổ nhiệm làm Giám đốc Trường Võ bị (Kriegsschule). Cùng năm đó… |
ngày 17 tháng 1 năm 2012. ^ “Le Bélarus exhorté à libérer des prisonniers d'opinion incarcérés à la suite d'une manifestation postélectorale” (bằng tiếng… |
3 năm 2019. ^ À la suite des événements de 2008, une communauté de citoyens originaires de Redeyef s'est installée à l'époque dans la ville française… |
tháng 7 năm 2019). “Le Mot de l'Ambassadeur: Message de condoléances à la suite de l'incendie des studios de Kyoto Animation” (Tweet) (bằng tiếng Pháp)… |
1 năm 1889, Boehn nghỉ hưu và đồng thời được phong tước hiệu danh dự à la suite của Trung đoàn Phóng lựu Cận vệ Hoàng đế Franz số 2. Ngày 30 tháng 7 năm… |
(Charakter) Thiếu tướng đồng thời được lãnh chức Thuộc tướng (General à la suite) của Đức vua. Không lâu sau đó, ông rời nhiệm sở của mình tại kinh đô… |
tháng 1 năm 1898, Keßler về hưu, đồng thời được phong chức vị danh dự à la suite của đội thiếu sinh quân. Để ghi nhận những đóng góp to lớn của ông, Keßler… |